Bản dịch của từ Upwards trong tiếng Việt

Upwards

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upwards (Adverb)

ˈʌpwɚdz
ˈʌpwɚdz
01

Đến một con số hoặc số tiền cao hơn.

To a higher figure or amount.

Ví dụ

The number of volunteers is increasing upwards.

Số tình nguyện viên đang tăng lên.

The charity donations are moving upwards each month.

Số tiền quyên góp từ thiện đang tăng lên mỗi tháng.

The literacy rate in the region is going upwards steadily.

Tỷ lệ biết chữ ở khu vực đang tăng lên ổn định.

02

Hướng tới vị trí (cao hơn) gần bầu trời hơn mặt đất.

Towards a higher position closer to the sky than the ground.

Ví dụ

She looked upwards to admire the tall skyscrapers in the city.

Cô ấy nhìn lên để ngắm những tòa nhà chọc trời cao.

During the festival, people released lanterns that floated upwards into the night sky.

Trong lễ hội, mọi người thả những chiếc lồng đèn lên trời đêm.

The hot air balloon slowly ascended upwards, offering a breathtaking view.

Cái khinh khí cầu lên chậm rãi lên trời, mang lại cảnh đẹp đến ngỡ ngàng.

03

Đến hoặc vào cuộc sống sau này.

To or into later life.

Ví dụ

She is aiming to move upwards in her career.

Cô ấy đang cố gắng tiến lên trong sự nghiệp của mình.

The company's profits have been steadily increasing upwards.

Lợi nhuận của công ty đã tăng ổn định lên.

The number of volunteers has been going upwards every year.

Số lượng tình nguyện viên đã tăng lên mỗi năm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upwards/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Of the game, you have to push the button to create a force inside the water screen to push the many strings strewn at the bottom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Sports magazines were the only category that experienced an trend [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Indonesia almost exactly mirrors this trend, albeit at a much lower rate [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Overall, there was an fluctuation in the number of rail passengers during the given period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Upwards

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.