Bản dịch của từ Vainly trong tiếng Việt

Vainly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vainly (Adverb)

vˈeɪnli
vˈeɪnli
01

Với thái độ vô ích; theo cách tự phê duyệt.

With a vain attitude in a selfapproving manner.

Ví dụ

She vainly boasted about her accomplishments during the interview.

Cô ấy tự hào vô ích về những thành tựu của mình trong buổi phỏng vấn.

He never vainly seeks attention from others in social gatherings.

Anh ấy không bao giờ tìm kiếm sự chú ý từ người khác trong các buổi tụ tập xã hội.

Did they vainly attempt to impress the judges with their presentation?

Họ đã cố gắng vô ích để gây ấn tượng với các giám khảo bằng bài thuyết trình của mình chứ?

02

Trong một cuộc theo đuổi vô ích; không có kết quả.

In a vain pursuit to no avail.

Ví dụ

She searched vainly for her lost phone.

Cô ấy tìm kiếm vô ích chiếc điện thoại bị mất của mình.

He could not vainly attempt to impress the interviewers.

Anh ấy không thể cố gắng vô ích để gây ấn tượng với nhà phỏng vấn.

Did they vainly hope for a quick solution to the problem?

Họ có hy vọng vô ích vào một giải pháp nhanh chóng cho vấn đề không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vainly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vainly

Không có idiom phù hợp