Bản dịch của từ Value delivery system trong tiếng Việt
Value delivery system

Value delivery system (Noun)
Một phương pháp mà doanh nghiệp cung cấp giá trị cho khách hàng.
A method by which a business delivers value to its customers.
The value delivery system in education helps students receive quality learning.
Hệ thống giao hàng giá trị trong giáo dục giúp học sinh nhận được chất lượng học tập.
Many people do not understand the value delivery system in healthcare.
Nhiều người không hiểu hệ thống giao hàng giá trị trong chăm sóc sức khỏe.
Is the value delivery system effective for social services in your city?
Hệ thống giao hàng giá trị có hiệu quả cho dịch vụ xã hội ở thành phố của bạn không?
Các quy trình và cơ chế liên quan đến việc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho người dùng.
The processes and mechanisms involved in providing products or services to users.
The value delivery system improved access to education in rural communities.
Hệ thống cung cấp giá trị đã cải thiện khả năng tiếp cận giáo dục ở nông thôn.
The value delivery system does not guarantee equal service for all users.
Hệ thống cung cấp giá trị không đảm bảo dịch vụ bình đẳng cho tất cả người dùng.
How does the value delivery system affect social services in cities?
Hệ thống cung cấp giá trị ảnh hưởng như thế nào đến dịch vụ xã hội ở thành phố?
The value delivery system improved community services in San Francisco last year.
Hệ thống giao hàng giá trị đã cải thiện dịch vụ cộng đồng ở San Francisco năm ngoái.
The value delivery system does not meet all customer needs in rural areas.
Hệ thống giao hàng giá trị không đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng ở vùng nông thôn.
How can we enhance the value delivery system for local charities?
Làm thế nào để chúng ta cải thiện hệ thống giao hàng giá trị cho các tổ chức từ thiện địa phương?