Bản dịch của từ Var trong tiếng Việt

Var

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Var (Noun)

vˈɑɹ
vˈɑɹ
01

Một đại lượng có thể thay đổi, đặc biệt là đại lượng được gán một giá trị cụ thể trong một bài toán hoặc tính toán.

A variable quantity, especially one that is assigned a specific value in a mathematical or computational problem.

Ví dụ

In the social survey, the var represented the income levels.

Trong cuộc khảo sát xã hội, var đại diện cho mức thu nhập.

The researcher calculated the var of participants' ages.

Nhà nghiên cứu đã tính toán var theo độ tuổi của người tham gia.

The var in the study was crucial for data analysis.

var trong nghiên cứu rất quan trọng cho việc phân tích dữ liệu.

Var (Verb)

vˈɑɹ
vˈɑɹ
01

Để kéo dài sợi dây linh hoạt giữa các đế giày để tạo thành mạng lưới.

To extend flexible cord between the cleats of a shoe to form the network.

Ví dụ

She vars her sneakers to make them more comfortable.

Cô ấy sửa giày thể thao của mình để khiến chúng thoải mái hơn.

He vars his shoes to prevent blisters during the marathon.

Anh ấy sửa giày của mình để tránh phồng rộp trong khi chạy marathon.

They var their footwear for better support while walking.

Họ thay đổi giày dép của mình để hỗ trợ tốt hơn khi đi bộ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/var/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Var

Không có idiom phù hợp