Bản dịch của từ Vegetarianism trong tiếng Việt

Vegetarianism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vegetarianism (Noun)

vɛdʒətˈɛɹiənɪzəm
vɛdʒətˈɛɹiənɪzəm
01

Việc thực hành không ăn thịt hoặc cá, đặc biệt là vì lý do đạo đức, tôn giáo hoặc sức khỏe.

The practice of not eating meat or fish especially for moral religious or health reasons.

Ví dụ

Vegetarianism is becoming more popular among young people in urban areas.

Ăn chay đang trở nên phổ biến hơn đối với giới trẻ ở khu vực thành thị.

Some people believe that vegetarianism is not suitable for everyone.

Một số người tin rằng ăn chay không phù hợp với mọi người.

Is vegetarianism a common dietary choice in your country?

Ăn chay có phải là lựa chọn chế độ ăn phổ biến ở đất nước bạn không?

Dạng danh từ của Vegetarianism (Noun)

SingularPlural

Vegetarianism

Vegetarianisms

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vegetarianism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] In fact, diets are being favoured by a growing number of people and can provide the same amount of nutrients for consumers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019

Idiom with Vegetarianism

Không có idiom phù hợp