Bản dịch của từ Veil trong tiếng Việt

Veil

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Veil (Noun)

vˈeil
vˈeil
01

Một mảnh vải mịn được phụ nữ mặc để bảo vệ hoặc che giấu khuôn mặt.

A piece of fine material worn by women to protect or conceal the face.

Ví dụ

During the wedding ceremony, the bride wore a beautiful veil.

Trong lễ cưới, cô dâu đeo một tấm màn che rất đẹp.

In some cultures, women wear a veil as a sign of modesty.

Ở một số nền văn hóa, phụ nữ đeo khăn che mặt như một dấu hiệu của sự khiêm tốn.

The traditional dance performance included women dancing in colorful veils.

Màn múa truyền thống bao gồm những phụ nữ nhảy múa trong những chiếc khăn che mặt đầy màu sắc.

02

Một màng được gắn vào quả thể chưa trưởng thành của một số loài cóc và bị vỡ trong quá trình phát triển, hoặc (màn hình chung) bao bọc toàn bộ quả thể hoặc (mạng một phần) nối các mép của nắp với cuống.

A membrane which is attached to the immature fruiting body of some toadstools and ruptures in the course of development, either (universal veil) enclosing the whole fruiting body or (partial veil) joining the edges of the cap to the stalk.

Ví dụ

During the traditional wedding ceremony, the bride wore a delicate lace veil.

Trong lễ cưới truyền thống, cô dâu đeo một tấm màn che bằng ren tinh xảo.

The masquerade ball required attendees to wear a mysterious veil over their faces.

Lễ hội hóa trang yêu cầu những người tham dự phải đeo một tấm màn che bí ẩn trên mặt.

The unveiling of the new art exhibit drew a large crowd.

Lễ ra mắt triển lãm nghệ thuật mới đã thu hút một lượng lớn đám đông.

Dạng danh từ của Veil (Noun)

SingularPlural

Veil

Veils

Kết hợp từ của Veil (Noun)

CollocationVí dụ

Islamic veil

Áo choàng hồi giáo

She wore an islamic veil during the ielts speaking test.

Cô ấy đã mặc chiếc khăn che mặt hồi giáo trong bài thi nói ielts.

Discreet veil

Màn che kín đáo

She spoke about her personal struggles with a discreet veil of sadness.

Cô ấy nói về những cuộc chiến đấu cá nhân của mình với một lớp vỏ buồn.

Bridal veil

Váy cưới

The bride wore a beautiful bridal veil during the ceremony.

Cô dâu đã mặc một chiếc vương miện cưới đẹp trong lễ.

Thin veil

Mảnh vải mỏng

A thin veil of secrecy surrounded the social event.

Một lớp mỏng che phủ bí mật bao quanh sự kiện xã hội.

White veil

Tạ

The bride wore a beautiful white veil on her wedding day.

Cô dâu đã mặc một chiếc vải mỏng màu trắng đẹp vào ngày cưới.

Veil (Verb)

vˈeil
vˈeil
01

Che bằng hoặc như thể bằng một tấm màn che.

Cover with or as if with a veil.

Ví dụ

She decided to veil her emotions during the social gathering.

Cô quyết định che giấu cảm xúc của mình trong buổi họp mặt xã hội.

The charity event veiled its true purpose until the end.

Sự kiện từ thiện đã che giấu mục đích thực sự của nó cho đến cuối cùng.

The government tried to veil the corruption scandal from the public.

Chính phủ đã cố gắng che giấu vụ bê bối tham nhũng với công chúng.

Dạng động từ của Veil (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Veil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Veiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Veiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Veils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Veiling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Veil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Veil

Không có idiom phù hợp