Bản dịch của từ Veni, vidi, vici trong tiếng Việt
Veni, vidi, vici
Phrase

Veni, vidi, vici (Phrase)
ˈweɪniː ˈwiːdiː ˈwiːkiː
ˈvɛni ˈvidi ˈvit͡ʃi
01
Dùng để chỉ sự hiếu chiến.
Used to refer to belligerence.
Ví dụ
The community leader said, 'We came, we saw, we conquered social issues.'
Lãnh đạo cộng đồng nói, 'Chúng tôi đến, chúng tôi thấy, chúng tôi chinh phục các vấn đề xã hội.'
They did not come, they did not see, they did not act.
Họ không đến, họ không thấy, họ không hành động.
Did the activists come, see, and conquer social injustices last year?
Các nhà hoạt động có đến, thấy và chinh phục bất công xã hội năm ngoái không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Veni, vidi, vici
Không có idiom phù hợp