Bản dịch của từ Venture trong tiếng Việt

Venture

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Venture (Noun)

vˈɛntʃɚ
vˈɛntʃəɹ
01

Một cuộc hành trình hoặc công việc mạo hiểm hoặc táo bạo.

A risky or daring journey or undertaking.

Ví dụ

The couple embarked on a new venture to help the homeless.

Cặp đôi đã bắt đầu một dự án mới để giúp người vô gia cư.

Starting a business is a risky venture but can be rewarding.

Bắt đầu kinh doanh là một dự án mạo hiểm nhưng có thể mang lại phần thưởng.

The charity organization decided to fund a humanitarian venture abroad.

Tổ chức từ thiện quyết định tài trợ một dự án nhân đạo ở nước ngoài.

Dạng danh từ của Venture (Noun)

SingularPlural

Venture

Ventures

Kết hợp từ của Venture (Noun)

CollocationVí dụ

Expensive venture

Dự án đắt đỏ

Starting a charity can be an expensive venture for newcomers.

Bắt đầu một tổ chức từ thiện có thể là một dự án đắt đỏ cho những người mới

Solo venture

Dự án cá nhân

She embarked on a solo venture to start her own business.

Cô ấy bắt đầu một dự án đơn lẻ để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.

Start-up venture

Doanh nghiệp khởi nghiệp

The start-up venture aimed to create a social impact.

Dự án khởi nghiệp nhằm tạo ra tác động xã hội.

Unsuccessful venture

Dự án không thành công

The community project turned out to be an unsuccessful venture.

Dự án cộng đồng hóa ra là một nỗ lực không thành công.

Internet venture

Doanh nghiệp trên mạng

The internet venture attracted millions of users to the new social platform.

Dự án internet thu hút hàng triệu người dùng đến nền tảng xã hội mới.

Venture (Verb)

vˈɛntʃɚ
vˈɛntʃəɹ
01

Dám làm hoặc nói điều gì đó có thể được coi là táo bạo (thường được sử dụng như một cách thể hiện sự do dự hoặc xin lỗi một cách lịch sự)

Dare to do or say something that may be considered audacious often used as a polite expression of hesitation or apology.

Ví dụ

She ventured to ask for a raise during the meeting.

Cô ấy dám yêu cầu tăng lương trong cuộc họp.

He ventured a suggestion at the community gathering.

Anh ấy đề xuất một ý kiến tại buổi gặp gỡ cộng đồng.

The team leader ventured an apology for the project delay.

Người đứng đầu nhóm dám xin lỗi về việc trễ dự án.

02

Thực hiện một hành trình hoặc hành động mạo hiểm hoặc táo bạo.

Undertake a risky or daring journey or course of action.

Ví dụ

She decided to venture into the world of social entrepreneurship.

Cô ấy quyết định mạo hiểm vào thế giới khởi nghiệp xã hội.

The group plans to venture into new community service projects.

Nhóm kế hoạch mạo hiểm vào các dự án phục vụ cộng đồng mới.

Volunteers often venture into challenging social issues to make a difference.

Những tình nguyện viên thường mạo hiểm vào các vấn đề xã hội đầy thách thức để tạo ra sự khác biệt.

Dạng động từ của Venture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Venture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ventured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ventured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ventures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Venturing

Kết hợp từ của Venture (Verb)

CollocationVí dụ

Dare (to) venture

Dám mạo hiểm

She dared to venture into the unknown world of social media.

Cô ấy dám mạo hiểm vào thế giới chưa biết của truyền thông xã hội.

Decide to venture

Quyết định mạo hiểm

They decide to venture into online business for social impact.

Họ quyết định mạo hiểm vào kinh doanh trực tuyến vì tác động xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Venture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Additionally, a successful business is often considered a matter of luck [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At this juncture, they embark on a migratory journey downstream, into the vast ocean [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Instead of out in the sweltering heatwave, I prefer to plan a relaxing staycation at home [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] As we beyond our planet, the benefits can extend far beyond the cosmos, offering practical solutions to challenges we face on Earth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Venture

Không có idiom phù hợp