ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Veritable
Được sử dụng như một từ nhấn mạnh thường để làm rõ một phép ẩn dụ một cách chân thực.
Used as an intensifier often to qualify a metaphor genuine real
Không sai sự thật hay tưởng tượng, mà là sự thật đích thực.
Not false or imaginary authentic
Được sử dụng để nhấn mạnh sự thật của một tuyên bố
Used to emphasize the truth of a statement