Bản dịch của từ Vertical trong tiếng Việt

Vertical

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vertical (Adjective)

vˈɝɾɪkl̩
vˈɝɹtɪkl̩
01

Liên quan đến các cấp độ hoặc giai đoạn khác nhau của hệ thống phân cấp hoặc quy trình.

Involving different levels or stages of a hierarchy or process.

Ví dụ

The company has a vertical organizational structure.

Công ty có cấu trúc tổ chức theo chiều dọc.

Vertical mobility in society is influenced by education and skills.

Sự di chuyển theo chiều dọc trong xã hội phụ thuộc vào giáo dục và kỹ năng.

Vertical relationships exist between managers and their subordinates.

Mối quan hệ theo chiều dọc tồn tại giữa các quản lý và nhân viên cấp dưới.

02

Liên quan đến vương miện của người đứng đầu.

Relating to the crown of the head.

Ví dụ

Her vertical posture exudes confidence.

Tư thế thẳng đứng của cô ấy tỏa ra sự tự tin.

The vertical line of his suit makes him look taller.

Đường thẳng của bộ vest của anh ấy khiến anh ấy trông cao hơn.

The vertical growth of the company is impressive.

Sự tăng trưởng theo chiều dọc của công ty là ấn tượng.

03

Biểu thị một điểm ở đỉnh cao hoặc điểm cao nhất của một cái gì đó.

Denoting a point at the zenith or the highest point of something.

Ví dụ

The vertical hierarchy in the company is well-established.

Hệ thống thứ bậc theo chiều dọc trong công ty đã được xây dựng chặt chẽ.

She reached the vertical limit of her career as CEO.

Cô ấy đạt đến giới hạn theo chiều dọc của sự nghiệp khi làm CEO.

The vertical growth of the organization was remarkable last year.

Sự phát triển theo chiều dọc của tổ chức đã đáng chú ý năm ngoái.

04

Vuông góc với mặt phẳng ngang; theo một hướng hoặc có sự căn chỉnh sao cho phần trên nằm ngay trên phần dưới.

At right angles to a horizontal plane; in a direction, or having an alignment, such that the top is directly above the bottom.

Ví dụ

The vertical structure of the building is impressive.

Cấu trúc dọc của tòa nhà rất ấn tượng.

She hung the painting in a vertical position on the wall.

Cô ấy treo bức tranh ở vị trí dọc trên tường.

The vertical garden in the park adds a unique touch.

Vườn dọc ở công viên tạo điểm nhấn độc đáo.

Dạng tính từ của Vertical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Vertical

Dọc

More vertical

Dọc hơn

Most vertical

Dọc nhất

Vertical (Noun)

vˈɝɾɪkl̩
vˈɝɹtɪkl̩
01

Một cấu trúc thẳng đứng.

An upright structure.

Ví dụ

The social media platform displayed ads in a vertical format.

Nền tảng truyền thông xã hội hiển thị quảng cáo theo dạng thẳng đứng.

The building had a series of vertical columns supporting its structure.

Toà nhà có một loạt cột thẳng đứng hỗ trợ cấu trúc của nó.

The artist painted a vertical line to represent growth in society.

Nghệ sĩ vẽ một đường thẳng đứng để biểu hiện sự phát triển trong xã hội.

02

Một đường thẳng đứng hoặc mặt phẳng.

A vertical line or plane.

Ví dụ

The social media platform's growth chart showed a vertical line.

Biểu đồ tăng trưởng của nền tảng truyền thông xã hội đã thể hiện một đường thẳng đứng.

The skyscraper's design featured a striking vertical plane of glass.

Thiết kế của tòa nhà chọc trời có một mặt phẳng kính thẳng đứng nổi bật.

The artist painted a beautiful vertical line on the mural.

Nghệ sĩ đã vẽ một đường thẳng đứng đẹp trên bức tranh tường.

03

Khoảng cách giữa điểm cao nhất và điểm thấp nhất của khu trượt tuyết.

The distance between the highest and lowest points of a ski area.

Ví dụ

The vertical of the ski resort is perfect for advanced skiers.

Chiều dọc của khu nghỉ dưỡng trượt tuyết rất phù hợp cho người trượt nâng cao.

The vertical drop of the slope provides an exhilarating experience.

Sự giảm chiều dọc của con dốc mang lại trải nghiệm hứng khởi.

The vertical challenge at the competition tested the athletes' skills.

Thách thức chiều dọc tại cuộc thi kiểm tra kỹ năng của các vận động viên.

Dạng danh từ của Vertical (Noun)

SingularPlural

Vertical

Verticals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vertical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] Personally, municipal leaders should develop their city in a way as soon as possible [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] A city can better optimize the land use because land on earth will not grow any bigger, while the human population is ever-increasing [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] In conclusion, employing the same area of land, cities can house more citizens than horizontal cities which are not only environmentally damaging but also unsustainable in the long run [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] In my opinion, building a city is a better option because it makes better use of land, a limited resource on the planet, and it is also more eco-friendly than a horizontal one [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Vertical

Không có idiom phù hợp