Bản dịch của từ Vesta trong tiếng Việt

Vesta

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vesta (Noun)

ˈvɛ.stə
ˈvɛ.stə
01

Một que diêm ngắn bằng gỗ hoặc sáp.

A short wooden or wax match.

Ví dụ

I used a vesta to light the birthday candles for Sarah.

Tôi đã sử dụng một que diêm để thắp nến sinh nhật cho Sarah.

They did not bring a vesta to the camping trip last weekend.

Họ đã không mang theo que diêm trong chuyến cắm trại cuối tuần trước.

Did you find a vesta in your bag for the fire?

Bạn có tìm thấy một que diêm trong túi của mình để nhóm lửa không?

02

Nữ thần của lò sưởi và gia đình. đền thờ của bà ở rome không có hình ảnh nào ngoài một ngọn lửa luôn cháy và được các trinh nữ vestal chăm sóc.

The goddess of the hearth and household her temple in rome contained no image but a fire which was kept constantly burning and was tended by the vestal virgins.

Ví dụ

Vesta represents the warmth of family and community in society.

Vesta đại diện cho sự ấm áp của gia đình và cộng đồng trong xã hội.

Vesta is not just a myth; she symbolizes our shared values.

Vesta không chỉ là một huyền thoại; bà biểu trưng cho các giá trị chung của chúng ta.

Is Vesta relevant to modern discussions about family values today?

Vesta có liên quan đến các cuộc thảo luận hiện đại về giá trị gia đình hôm nay không?

03

Tiểu hành tinh 4, được phát hiện vào năm 1807. đây là tiểu hành tinh sáng nhất và lớn thứ ba (đường kính 501 km), và dường như bao gồm đá bazan.

Asteroid 4 discovered in 1807 it is the brightest asteroid and the third largest diameter 501 km and appears to consist of basaltic rock.

Ví dụ

Vesta is the brightest asteroid in our solar system.

Vesta là tiểu hành tinh sáng nhất trong hệ mặt trời của chúng ta.

Vesta is not just a rock; it has a unique composition.

Vesta không chỉ là một viên đá; nó có thành phần độc đáo.

Is Vesta larger than the other asteroids we study?

Vesta có lớn hơn các tiểu hành tinh khác mà chúng ta nghiên cứu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vesta/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vesta

Không có idiom phù hợp