Bản dịch của từ Vexing trong tiếng Việt

Vexing

AdjectiveVerb

Vexing (Adjective)

vˈɛksɪŋ
vˈɛksɪŋ
01

Gây khó chịu, thất vọng hoặc lo lắng

Causing annoyance frustration or worry

Ví dụ

The vexing behavior of some social media users frustrates many people daily.

Hành vi gây bực bội của một số người dùng mạng xã hội làm nhiều người khó chịu hàng ngày.

The vexing comments on my post did not help the discussion.

Những bình luận gây bực bội trên bài viết của tôi không giúp cuộc thảo luận.

Are you finding the vexing issues in social interactions challenging?

Bạn có thấy những vấn đề gây bực bội trong các tương tác xã hội là khó khăn không?

Vexing (Verb)

vˈɛksɪŋ
vˈɛksɪŋ
01

Làm (ai đó) cảm thấy khó chịu, bực bội hoặc lo lắng, đặc biệt là với những vấn đề tầm thường

Make someone feel annoyed frustrated or worried especially with trivial matters

Ví dụ

The constant noise from neighbors is vexing during my study time.

Tiếng ồn liên tục từ hàng xóm rất khó chịu trong thời gian học của tôi.

She is not vexing me with her endless social media posts.

Cô ấy không làm tôi khó chịu với những bài đăng trên mạng xã hội vô tận.

Is it vexing to deal with rude comments on social platforms?

Có phải thật khó chịu khi phải đối phó với những bình luận thô lỗ trên các nền tảng xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vexing

Không có idiom phù hợp