Bản dịch của từ Vintage trong tiếng Việt
Vintage

Vintage (Adjective)
Biểu thị một cái gì đó từ quá khứ có chất lượng cao, đặc biệt là một cái gì đó đại diện cho loại tốt nhất.
Denoting something from the past of high quality especially something representing the best of its kind.
The vintage car show displayed classic vehicles from the 1950s.
Cuộc triển lãm xe cổ hiển thị các phương tiện cổ điển từ những năm 1950.
She wore a vintage dress to the retro-themed party.
Cô ấy mặc chiếc váy cổ điển đến bữa tiệc mang chủ đề cổ điển.
The antique shop specialized in selling vintage furniture pieces.
Cửa hàng đồ cổ chuyên bán các mảnh đồ nội thất cổ điển.
The vintage wine was served at the social gathering.
Rượu vintage được phục vụ tại buổi tụ tập xã hội.
She wore a vintage dress to the social event.
Cô ấy mặc chiếc váy vintage tại sự kiện xã hội.
The vintage decor added elegance to the social occasion.
Trang trí vintage thêm phần lịch lãm cho dịp xã hội.
Dạng tính từ của Vintage (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Vintage Cũ | More vintage Cũ hơn | Most vintage Cổ điển nhất |
Vintage (Noun)
The vintage of the wine was from 1985.
Rượu có niên vụ 1985.
She collects vintage clothing from the 1950s.
Cô ấy sưu tầm quần áo cổ niên từ thập kỷ 1950.
The vintage of the antique car is from the 1920s.
Niên vụ của chiếc xe cổ từ thập kỷ 1920.
The vintage of the wine was from 1995, a great year.
Nho của rượu là từ năm 1995, một năm tuyệt vời.
She collects vintage clothing from the 1960s for her boutique.
Cô ấy sưu tập quần áo cổ điển từ những năm 1960 cho cửa hàng của mình.
The