Bản dịch của từ Violator trong tiếng Việt

Violator

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Violator (Noun)

vˈaɪəleɪtɚ
vˈaɪəleɪtɚ
01

Một người vi phạm điều gì đó, chẳng hạn như luật pháp hoặc quy tắc.

A person who violates something such as a law or rule.

Ví dụ

The violator was caught breaking the traffic laws.

Người vi phạm đã bị bắt vì vi phạm luật giao thông.

She is not a violator of the community guidelines.

Cô ấy không phải là người vi phạm các quy tắc cộng đồng.

Is the violator aware of the consequences of their actions?

Người vi phạm có nhận thức về hậu quả của hành động của họ không?

The violator was fined for breaking the traffic rules.

Người vi phạm đã bị phạt vì vi phạm luật giao thông.

She is not a violator but a law-abiding citizen.

Cô ấy không phải là người vi phạm mà là công dân tuân thủ pháp luật.

Violator (Noun Countable)

vˈaɪəleɪtɚ
vˈaɪəleɪtɚ
01

Một công ty hoặc tổ chức vi phạm pháp luật hoặc quy định.

A company or organization that violates laws or regulations.

Ví dụ

The violator was fined for breaking environmental regulations.

Người vi phạm đã bị phạt vì vi phạm các quy định về môi trường.

The company claimed they were not a violator of labor laws.

Công ty tuyên bố họ không phải là người vi phạm luật lao động.

Is the violator responsible for the damage caused by their actions?

Người vi phạm có chịu trách nhiệm về thiệt hại do hành động của họ gây ra không?

The violator was fined for breaking environmental regulations.

Người vi phạm đã bị phạt vì vi phạm các quy định về môi trường.

The company was not a violator of labor laws.

Công ty không phải là người vi phạm luật lao động.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/violator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Unsolicited phone calls and emails can be intrusive and a person's privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Since freedom of choice is one of the basic rights that each individual deserves, a person should be able to choose to play any sport, as long as such activity does not any law [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] It is undeniable that many zoos nowadays have humankind's sacred moral values, one of which is compassion towards other species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's governing body, FIFA, has faced criticism for accepting sponsorships from corporations with a history of human rights, causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Violator

Không có idiom phù hợp