Bản dịch của từ Visa trong tiếng Việt

Visa

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Visa (Noun)

vˈizə
vˈizə
01

Sự chứng thực trên hộ chiếu cho biết người sở hữu hộ chiếu được phép nhập cảnh, rời khỏi hoặc ở lại trong một khoảng thời gian nhất định ở một quốc gia.

An endorsement on a passport indicating that the holder is allowed to enter, leave, or stay for a specified period of time in a country.

Ví dụ

She applied for a visa to visit her family in Australia.

Cô đã nộp đơn xin thị thực để thăm gia đình cô ở Úc.

He needed a visa to travel to Japan for his business trip.

Anh ấy cần thị thực để đi du lịch Nhật Bản cho chuyến công tác của mình.

The visa in her passport allowed her to stay in the country for six months.

Thị thực trong hộ chiếu của cô cho phép cô ở lại đất nước này trong sáu tháng.

Dạng danh từ của Visa (Noun)

SingularPlural

Visa

Visas

Kết hợp từ của Visa (Noun)

CollocationVí dụ

Tourist visa

Thị thực du lịch

A tourist visa allows visitors to explore different countries for vacations.

Một visa du lịch cho phép du khách khám phá các quốc gia khác nhau cho kỳ nghỉ.

Entry visa

Thị thực nhập cảnh

Do you need an entry visa to study abroad?

Bạn có cần visa nhập cảnh để đi học ở nước ngoài không?

Permanent visa

Visa cư trú

He obtained a permanent visa for studying in the us.

Anh ấy đã có visa lưu trú để học tại mỹ.

Exit visa

Thị thực ra khỏi

He needed an exit visa to leave the country for his job.

Anh ấy cần một thị thực xuất cảnh để rời khỏi đất nước để đi làm.

Temporary visa

Visa tạm thời

She obtained a temporary visa for her ielts exam.

Cô ấy đã nhận được visa tạm thời cho kỳ thi ielts của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/visa/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Regarding tourists themselves, travel expenses in famous tourist destinations, Venice for example, are expensive, and there are many complicated and tedious prerequisite procedures such as application or plane ticket reservation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016

Idiom with Visa

Không có idiom phù hợp