Bản dịch của từ Visibility trong tiếng Việt

Visibility

Noun [U/C]

Visibility (Noun)

vˌɪzəbˈɪlɪti
vˌɪzəbˈɪlɪti
01

Trạng thái có thể nhìn thấy hoặc được nhìn thấy.

The state of being able to see or be seen.

Ví dụ

Social media influencers rely on visibility for success.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội phụ thuộc vào sự nhìn thấy để thành công.

Maintaining visibility online is crucial for building a personal brand.

Duy trì sự nhìn thấy trực tuyến là rất quan trọng để xây dựng thương hiệu cá nhân.

The visibility of a post can impact its reach and engagement.

Sự nhìn thấy của một bài đăng có thể ảnh hưởng đến lượng người tiếp cận và tương tác.

Dạng danh từ của Visibility (Noun)

SingularPlural

Visibility

Visibilities

Kết hợp từ của Visibility (Noun)

CollocationVí dụ

Increasing visibility

Tăng cường tầm nhìn

Social media platforms are increasing visibility for small businesses.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang tăng cường khả năng nhìn thấy cho các doanh nghiệp nhỏ.

International visibility

Tầm quốc tế

The charity event gained international visibility on social media.

Sự kiện từ thiện thu được sự nhìn nhận quốc tế trên mạng xã hội.

Limited visibility

Tầm nhìn hạn chế

The fog caused limited visibility during the outdoor event.

Sương mù gây hạn chế tầm nhìn trong sự kiện ngoài trời.

Public visibility

Tính công cộng

Social media platforms increase public visibility for businesses.

Các nền tảng truyền thông xã hội tăng cường tầm nhìn công cộng cho doanh nghiệp.

Clear visibility

Tầm nhìn rõ

Good lighting ensures clear visibility in public spaces.

Ánh sáng tốt đảm bảo tầm nhìn rõ ràng trong không gian công cộng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Visibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] The bathroom had an unpleasant odour, and the bedsheets and pillowcases had stains [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Secondly, sponsorship can increase the popularity and of sports, attracting more fans and media coverage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For our forefathers, the jade's flawless compactness and extreme hardness symbolize the certainty of wisdom, while its colour stands for loyalty, and its imperfections, which are always through transparency, invoke truthfulness [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Visibility

Không có idiom phù hợp