Bản dịch của từ Visibility trong tiếng Việt

Visibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Visibility (Noun)

vˌɪzəbˈɪlɪti
vˌɪzəbˈɪlɪti
01

Trạng thái có thể nhìn thấy hoặc được nhìn thấy.

The state of being able to see or be seen.

Ví dụ

Social media influencers rely on visibility for success.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội phụ thuộc vào sự nhìn thấy để thành công.

Maintaining visibility online is crucial for building a personal brand.

Duy trì sự nhìn thấy trực tuyến là rất quan trọng để xây dựng thương hiệu cá nhân.

The visibility of a post can impact its reach and engagement.

Sự nhìn thấy của một bài đăng có thể ảnh hưởng đến lượng người tiếp cận và tương tác.

Dạng danh từ của Visibility (Noun)

SingularPlural

Visibility

Visibilities

Kết hợp từ của Visibility (Noun)

CollocationVí dụ

International visibility

Tầm nhìn quốc tế

The festival increased international visibility for local artists like maria chen.

Lễ hội đã tăng cường sự hiện diện quốc tế cho nghệ sĩ địa phương như maria chen.

Limited visibility

Thị lực hạn chế

Limited visibility affects many social events in new york city every year.

Tầm nhìn hạn chế ảnh hưởng đến nhiều sự kiện xã hội ở new york mỗi năm.

Good visibility

Tầm nhìn tốt

Good visibility helps social events attract more attendees, like the 2023 festival.

Tầm nhìn tốt giúp các sự kiện xã hội thu hút nhiều người tham dự hơn, như lễ hội 2023.

Excellent visibility

Khả năng nhìn thấy xuất sắc

The conference had excellent visibility for sharing social issues with attendees.

Hội nghị có khả năng nhìn thấy tuyệt vời để chia sẻ các vấn đề xã hội với người tham dự.

High visibility

Tính dễ thấy

High visibility campaigns help raise awareness about social issues like poverty.

Các chiến dịch có độ hiển thị cao giúp nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Visibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Secondly, sponsorship can increase the popularity and of sports, attracting more fans and media coverage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For our forefathers, the jade's flawless compactness and extreme hardness symbolize the certainty of wisdom, while its colour stands for loyalty, and its imperfections, which are always through transparency, invoke truthfulness [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Visibility

Không có idiom phù hợp