Bản dịch của từ Visionary trong tiếng Việt

Visionary

Adjective Noun [U/C]

Visionary (Adjective)

vˈɪʒənˌɛɹi
vˈɪʒənˌɛɹi
01

Liên quan đến hoặc có khả năng nhìn thấy những hình ảnh trong giấc mơ hoặc trạng thái thôi miên, hoặc như một hiện tượng siêu nhiên.

Relating to or having the ability to see visions in a dream or trance or as a supernatural apparition.

Ví dụ

The visionary leader inspired the community with his innovative ideas.

Người lãnh đạo tầm nhìn đã truyền cảm hứng cho cộng đồng bằng những ý tưởng sáng tạo của mình.

She had a visionary dream about the future of education.

Cô ấy đã có một giấc mơ tầm nhìn về tương lai của giáo dục.

The visionary artist created paintings that captured the essence of society.

Nghệ sĩ tầm nhìn đã tạo ra những bức tranh ghi lại bản chất của xã hội.

02

Suy nghĩ hoặc lập kế hoạch cho tương lai bằng trí tưởng tượng hoặc trí tuệ.

Thinking about or planning the future with imagination or wisdom.

Ví dụ

The visionary leader proposed innovative solutions for social issues.

Nhà lãnh đạo tầm nhìn đề xuất giải pháp sáng tạo cho vấn đề xã hội.

The visionary project aims to create a better future for society.

Dự án tầm nhìn nhằm tạo ra một tương lai tốt đẹp cho xã hội.

Her visionary ideas revolutionized the social sector in the country.

Ý tưởng tầm nhìn của cô ấy đã cách mạng hóa lĩnh vực xã hội trong đất nước.

Dạng tính từ của Visionary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Visionary

Người nhìn xa trông rộng

More visionary

Nhìn xa trông rộng hơn

Most visionary

Người nhìn xa trông rộng nhất

Visionary (Noun)

vˈɪʒənˌɛɹi
vˈɪʒənˌɛɹi
01

Một người có những ý tưởng độc đáo về tương lai sẽ hoặc có thể như thế nào.

A person with original ideas about what the future will or could be like.

Ví dụ

The visionary predicted a world with advanced technology and equality.

Người tầm nhìn dự đoán một thế giới với công nghệ tiên tiến và sự bình đẳng.

The young visionary proposed innovative solutions to social issues.

Người tầm nhìn trẻ đề xuất các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề xã hội.

The visionary's ideas inspired many to work towards a better society.

Ý tưởng của người tầm nhìn đã truyền cảm hứng cho nhiều người làm việc vì một xã hội tốt đẹp hơn.

Dạng danh từ của Visionary (Noun)

SingularPlural

Visionary

Visionaries

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Visionary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Visionary

Không có idiom phù hợp