Bản dịch của từ Visuospatial trong tiếng Việt

Visuospatial

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Visuospatial (Adjective)

vˌɪsˌuvəstˈeɪʃəl
vˌɪsˌuvəstˈeɪʃəl
01

Liên quan đến hoặc biểu thị nhận thức trực quan về mối quan hệ không gian của các vật thể.

Relating to or denoting the visual perception of the spatial relationships of objects.

Ví dụ

Visuospatial skills are crucial for interpreting maps accurately in IELTS writing.

Kỹ năng visuospatial rất quan trọng để diễn giải bản đồ chính xác trong IELTS writing.

Some people struggle with visuospatial tasks during the speaking section of IELTS.

Một số người gặp khó khăn với các nhiệm vụ visuospatial trong phần nói của IELTS.

Do you think improving visuospatial abilities can boost your IELTS performance?

Bạn có nghĩ rằng việc cải thiện khả năng visuospatial có thể nâng cao hiệu suất của bạn trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/visuospatial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Visuospatial

Không có idiom phù hợp