Bản dịch của từ Vital statistic trong tiếng Việt

Vital statistic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vital statistic (Noun)

vˈaɪtəl stətˈɪstɨk
vˈaɪtəl stətˈɪstɨk
01

Một bản ghi chính thức về một sự kiện quan trọng, như sinh, chết, kết hôn hoặc ly hôn.

A formal record of a vital event, such as birth, death, marriage, or divorce.

Ví dụ

Birth certificates are vital statistics used for identity verification in schools.

Giấy khai sinh là số liệu quan trọng dùng để xác minh danh tính ở trường.

Vital statistics do not include informal records like family trees or anecdotes.

Số liệu quan trọng không bao gồm các hồ sơ không chính thức như gia phả hoặc giai thoại.

What vital statistics are required for marriage registration in California?

Các số liệu quan trọng nào cần thiết để đăng ký kết hôn ở California?

The vital statistics show a birth rate of 12 per 1,000 people.

Thống kê dân số cho thấy tỷ lệ sinh là 12 trên 1.000 người.

Many vital statistics are missing from last year's reports.

Nhiều thống kê dân số còn thiếu trong báo cáo năm ngoái.

02

Dữ liệu thống kê mô tả và phân tích dân số, thường liên quan đến sức khỏe và đặc điểm nhân khẩu học của nó.

Statistical data that describes and analyzes the population, often related to its health and demographic characteristics.

Ví dụ

Vital statistics show that 30% of residents are over 65 years old.

Thống kê dân số cho thấy 30% cư dân trên 65 tuổi.

Vital statistics do not include data on mental health issues.

Thống kê dân số không bao gồm dữ liệu về vấn đề sức khỏe tâm thần.

What vital statistics are available for the city's population health report?

Có những thống kê dân số nào cho báo cáo sức khỏe của thành phố?

Vital statistics show that the population of Vietnam is over 98 million.

Thống kê dân số cho thấy dân số Việt Nam trên 98 triệu.

The vital statistics do not reflect the health issues in rural areas.

Thống kê dân số không phản ánh vấn đề sức khỏe ở vùng nông thôn.

03

Thông tin thu được từ việc đăng ký các sự kiện quan trọng trong đời, thường được sử dụng trong nghiên cứu về sức khỏe cộng đồng và nhân khẩu học.

Information derived from the registration of significant life events, commonly used in public health and demographic studies.

Ví dụ

Vital statistics show that birth rates in 2022 fell to 3.6%.

Thống kê sinh tử cho thấy tỷ lệ sinh năm 2022 giảm xuống 3,6%.

Vital statistics do not include data on illegal births or deaths.

Thống kê sinh tử không bao gồm dữ liệu về sinh hoặc tử bất hợp pháp.

What are the vital statistics for the population in New York City?

Các thống kê sinh tử cho dân số thành phố New York là gì?

Vital statistics show that 300,000 babies were born in 2022.

Thống kê quan trọng cho thấy 300.000 trẻ sơ sinh được sinh ra năm 2022.

Vital statistics do not include personal details like names or addresses.

Thống kê quan trọng không bao gồm thông tin cá nhân như tên hoặc địa chỉ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Vital statistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vital statistic

Không có idiom phù hợp