Bản dịch của từ Voice mail trong tiếng Việt

Voice mail

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Voice mail (Noun)

ˈvɔɪˈsmeɪl
ˈvɔɪˈsmeɪl
01

Một tin nhắn nói được ghi âm trong hệ thống thư thoại.

A recorded spoken message in the voicemail system.

Ví dụ

I received a voice mail from Sarah about the party details.

Tôi đã nhận được một tin nhắn thoại từ Sarah về chi tiết buổi tiệc.

He did not leave a voice mail after the meeting yesterday.

Anh ấy đã không để lại tin nhắn thoại sau cuộc họp hôm qua.

Did you check your voice mail for messages from Tom?

Bạn đã kiểm tra tin nhắn thoại của mình có tin nhắn từ Tom chưa?

Voice mail (Verb)

ˈvɔɪˈsmeɪl
ˈvɔɪˈsmeɪl
01

Để lại tin nhắn thoại trong hệ thống thư thoại.

To leave a voice message in the voicemail system.

Ví dụ

I always voice mail my friends when I can't reach them.

Tôi luôn để lại thư thoại cho bạn bè khi không liên lạc được.

She doesn't voice mail her family; she prefers texting instead.

Cô ấy không để lại thư thoại cho gia đình; cô ấy thích nhắn tin hơn.

Do you voice mail your colleagues when you are busy?

Bạn có để lại thư thoại cho đồng nghiệp khi bận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/voice mail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Voice mail

Không có idiom phù hợp