Bản dịch của từ Voided biaxial slab trong tiếng Việt

Voided biaxial slab

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Voided biaxial slab (Noun)

vˈɔɪdɨd baɪˈæksiəl slˈæb
vˈɔɪdɨd baɪˈæksiəl slˈæb
01

Một loại tấm được sử dụng trong xây dựng có các khoảng trống hoặc lỗ để giảm trọng lượng và vật liệu sử dụng.

A type of slab used in construction that has voids or openings to reduce weight and materials used.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một yếu tố cấu trúc được thiết kế để vượt qua các khoảng cách lớn trong khi tối thiểu hóa việc sử dụng bê tông hoặc vật liệu khác.

A structural element designed to span large distances while minimizing the use of concrete or other materials.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một tấm bê tông cốt thép có các lỗ để tăng cường khả năng chịu tải và hiệu quả năng lượng.

A reinforced concrete slab featuring voids to enhance its load-bearing capacity and energy efficiency.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Voided biaxial slab cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Voided biaxial slab

Không có idiom phù hợp