Bản dịch của từ Vs trong tiếng Việt

Vs

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vs (Noun)

vˈɝsəz
vˈiˈɛs
01

Viết tắt của so với.

Abbreviation for versus.

Ví dụ

The debate was about democracy vs authoritarianism in modern societies.

Cuộc tranh luận về dân chủ và chế độ độc tài trong xã hội hiện đại.

Social media vs traditional media influences public opinion differently.

Mạng xã hội và truyền thông truyền thống ảnh hưởng đến dư luận theo cách khác nhau.

Which is better, community service vs individual volunteering?

Cái nào tốt hơn, phục vụ cộng đồng hay tình nguyện cá nhân?

Team A vs Team B in the final match.

Đội A vs Đội B trong trận chung kết.

There was no conflict vs cooperation during the project.

Không có xung đột vs hợp tác trong dự án.

Vs (Adverb)

vˈɝsəz
vˈiˈɛs
01

Viết tắt của rất nhỏ.

Abbreviation for very small.

Ví dụ

The donation was vs significant for the local community's development efforts.

Khoản quyên góp rất nhỏ cho nỗ lực phát triển cộng đồng địa phương.

Many people think the impact was not vs important in social change.

Nhiều người nghĩ rằng tác động không quan trọng trong sự thay đổi xã hội.

Was the vs contribution noted during the recent charity event in New York?

Đóng góp rất nhỏ có được ghi nhận trong sự kiện từ thiện gần đây ở New York không?

She writes vs neatly in her IELTS essay.

Cô ấy viết vs gọn gàng trong bài luận IELTS của mình.

He didn't speak vs when presenting in the speaking test.

Anh ấy không nói vs khi thuyết trình trong bài kiểm tra nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Vs

Không có idiom phù hợp