Bản dịch của từ Wage trong tiếng Việt

Wage

Noun [U/C] Verb

Wage (Noun)

wˈeidʒ
wˈeidʒ
01

Một khoản thanh toán cố định thường xuyên kiếm được cho công việc hoặc dịch vụ, thường được trả hàng ngày hoặc hàng tuần.

A fixed regular payment earned for work or services typically paid on a daily or weekly basis.

Ví dụ

The minimum wage in the country is $10 per hour.

Mức lương tối thiểu ở đất nước đó là $10 mỗi giờ.

Workers protested for higher wages at the factory last month.

Các công nhân đã biểu tình đòi lương cao hơn tại nhà máy tháng trước.

She received her monthly wage on the 25th of each month.

Cô ấy nhận lương hàng tháng vào ngày 25 mỗi tháng.

Dạng danh từ của Wage (Noun)

SingularPlural

Wage

Wages

Kết hợp từ của Wage (Noun)

CollocationVí dụ

Annual wage

Lương hằng năm

Her annual wage increased significantly after the promotion.

Thu nhập hàng năm của cô ấy tăng đáng kể sau khi thăng chức.

Minimum wage

Lương tối thiểu

The government increased the minimum wage for workers.

Chính phủ tăng lương tối thiểu cho công nhân.

Real wage

Lương thực tế

Real wage growth positively impacts society's well-being.

Sự tăng trưởng lương thực tế ảnh hưởng tích cực đến phúc lợi xã hội.

Decent wage

Mức lương đứng đắn

She was able to secure a decent wage at the new company.

Cô ấy đã có thể đảm bảo một mức lương tương đối ổn định tại công ty mới.

Basic wage

Lương cơ bản

The company guarantees a basic wage for all employees.

Công ty đảm bảo mức lương cơ bản cho tất cả nhân viên.

Wage (Verb)

wˈeidʒ
wˈeidʒ
01

Tiếp tục (một cuộc chiến tranh hoặc chiến dịch)

Carry on a war or campaign.

Ví dụ

The country decided to wage war against its neighboring nation.

Đất nước quyết định tiến hành chiến tranh chống lại quốc gia láng giềng.

The group of rebels planned to wage a campaign for freedom.

Nhóm nổi dậy lên kế hoạch tiến hành chiến dịch vì tự do.

The organization aims to wage a battle against poverty in the region.

Tổ chức nhằm mục tiêu tiến hành trận chiến chống lại nghèo đói trong khu vực.

Dạng động từ của Wage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Waged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Waged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Waging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] Overall, it is evident that in the UK, most professions witness a raise after three years of experience [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Bigger cities or countries are hubs of various industries, which promise more career choices and significantly higher [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] First and foremost, urban areas tend to offer more employment opportunities and higher compared to the limited prospects available in the countryside [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] This phenomenon may stem from people's need for higher and their increasing workload, and I firmly believe that this trend is bringing more cons than pros [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Wage

Không có idiom phù hợp