Bản dịch của từ Wait behind trong tiếng Việt

Wait behind

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wait behind (Verb)

wˈeɪt bɨhˈaɪnd
wˈeɪt bɨhˈaɪnd
01

Để ở lại chờ cho một người hoặc hành động nào đó đến hoặc xảy ra.

To remain in place until a specified person or action arrives or occurs.

Ví dụ

Many people wait behind for the concert to start at 7 PM.

Nhiều người đứng lại chờ buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 7 giờ tối.

She does not wait behind when her friends leave the party early.

Cô ấy không ở lại khi bạn bè rời bữa tiệc sớm.

Do you wait behind for your friends after the event ends?

Bạn có ở lại chờ bạn bè sau khi sự kiện kết thúc không?

02

Để trì hoãn trong việc hành động hoặc tiến triển nhằm hỗ trợ hoặc tránh làm phiền ai đó.

To delay in acting or progressing in order to assist or avoid disturbing someone.

Ví dụ

I will wait behind to help my friend during the presentation.

Tôi sẽ chờ lại để giúp bạn tôi trong buổi thuyết trình.

She does not wait behind for others when they are late.

Cô ấy không chờ lại cho người khác khi họ đến muộn.

Do you wait behind to support your classmates during group work?

Bạn có chờ lại để hỗ trợ các bạn cùng lớp trong nhóm không?

03

Để ở lại sau khi một nhóm đã rời khỏi một địa điểm.

To remain after a group has left a place.

Ví dụ

Many students wait behind after the class to ask questions.

Nhiều sinh viên ở lại sau lớp để hỏi câu hỏi.

Students do not wait behind when the class ends early.

Sinh viên không ở lại khi lớp kết thúc sớm.

Do you wait behind for your friends after the event?

Bạn có ở lại chờ bạn bè sau sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wait behind/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wait behind

Không có idiom phù hợp