Bản dịch của từ Wait on trong tiếng Việt

Wait on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wait on (Idiom)

ˈweɪ.tən
ˈweɪ.tən
01

Chờ đợi ai đó hoặc điều gì đó trước khi hành động.

To await someone or something before taking action.

Ví dụ

We must wait on Sarah before starting the community project.

Chúng tôi phải chờ Sarah trước khi bắt đầu dự án cộng đồng.

They did not wait on the volunteers for the charity event.

Họ đã không chờ các tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

Should we wait on John to finalize the social plan?

Chúng ta có nên chờ John để hoàn thiện kế hoạch xã hội không?

02

Hoãn hoặc hoãn quyết định.

To defer or postpone a decision.

Ví dụ

The committee will wait on the final vote until next month.

Ủy ban sẽ hoãn cuộc bỏ phiếu cuối cùng đến tháng sau.

They did not wait on the decision about the community project.

Họ đã không hoãn quyết định về dự án cộng đồng.

Will they wait on the survey results before making changes?

Họ có hoãn kết quả khảo sát trước khi thay đổi không?

03

Dựa vào ai đó hoặc một cái gì đó để được hỗ trợ hoặc ra quyết định.

To rely on someone or something for assistance or decision making.

Ví dụ

Many people wait on friends for social support during tough times.

Nhiều người dựa vào bạn bè để nhận hỗ trợ xã hội trong lúc khó khăn.

She does not wait on others to make her own decisions.

Cô ấy không dựa vào người khác để đưa ra quyết định của mình.

Do you wait on your family for advice about social issues?

Bạn có dựa vào gia đình để nhận lời khuyên về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wait on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I guess it just depends on what they are for and how long they have to [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I was the only one awake in the room then, for the rain to stop and having nobody at all to talk with [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] The queue for checking in, for security, for to board sometimes takes forever [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] Against the urges, I decided to tell them that I will for the 1 million [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Wait on

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.