Bản dịch của từ Wake up! trong tiếng Việt

Wake up!

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wake up! (Phrase)

wˈeɪk ˈʌp !
wˈeɪk ˈʌp !
01

Ngừng ngủ.

To stop sleeping.

Ví dụ

I wake up every morning at 6 AM for work.

Tôi thức dậy mỗi sáng lúc 6 giờ để đi làm.

She does not wake up early on weekends.

Cô ấy không thức dậy sớm vào cuối tuần.

Do you wake up feeling refreshed after a good sleep?

Bạn có thức dậy cảm thấy thoải mái sau giấc ngủ ngon không?

02

Một cách diễn đạt chỉ hành động thức dậy sau giấc ngủ.

An expression indicating the act of waking from sleep

Ví dụ

I wake up every morning at 6 AM for work.

Tôi thức dậy mỗi sáng lúc 6 giờ để đi làm.

She does not wake up late on weekdays for school.

Cô ấy không thức dậy muộn vào các ngày trong tuần để đi học.

Do you wake up early to exercise before breakfast?

Bạn có thức dậy sớm để tập thể dục trước bữa sáng không?

Wake up! (Verb)

wˈeɪk ˈʌp !
wˈeɪk ˈʌp !
01

Thức dậy khỏi giấc ngủ.

To awaken from sleep.

Ví dụ

I wake up early to join social activities in my community.

Tôi thức dậy sớm để tham gia các hoạt động xã hội trong cộng đồng.

She does not wake up late for the charity event tomorrow.

Cô ấy không thức dậy muộn cho sự kiện từ thiện vào ngày mai.

Do you wake up excited for social gatherings with friends?

Bạn có thức dậy hào hứng cho các buổi gặp gỡ xã hội với bạn bè không?

02

Ngừng ngủ; trở nên tỉnh táo.

To cease sleeping to become awake

Ví dụ

I wake up early to join the community yoga class.

Tôi thức dậy sớm để tham gia lớp yoga cộng đồng.

She does not wake up late for the social event tonight.

Cô ấy không thức dậy muộn cho sự kiện xã hội tối nay.

Do you wake up at the same time every day?

Bạn có thức dậy vào cùng một giờ mỗi ngày không?

03

Thức dậy từ giấc ngủ; đánh thức ai đó.

To rouse from sleep to wake someone

Ví dụ

I wake up early to help my community every Saturday.

Tôi thức dậy sớm để giúp đỡ cộng đồng mỗi thứ Bảy.

She does not wake up for social events during the week.

Cô ấy không thức dậy cho các sự kiện xã hội trong tuần.

Do you wake up in time for community meetings?

Bạn có thức dậy đúng giờ cho các cuộc họp cộng đồng không?

04

Trở nên cảnh giác hoặc nhận thức.

To become alert or aware

Ví dụ

I wake up early to join community meetings every Saturday.

Tôi dậy sớm để tham gia các cuộc họp cộng đồng mỗi thứ Bảy.

She does not wake up late for social events like last time.

Cô ấy không dậy muộn cho các sự kiện xã hội như lần trước.

Do you wake up excited for social gatherings with friends?

Bạn có dậy phấn khởi cho các buổi gặp gỡ xã hội với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wake up!/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After I start my day by opening my blinds and enjoying the fresh air in the morning [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] As I am an early riser, so I frequently at 4 am to feel more energetic [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] I often go to sleep at midnight, so it's tough for me to early at 5 or 6 a. m [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Actually, I do it multiple times on a daily basis, especially after I and before I go to bed [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Wake up!

Không có idiom phù hợp