Bản dịch của từ Walk in on trong tiếng Việt
Walk in on

Walk in on (Verb)
Bước vào một căn phòng hoặc không gian một cách bất ngờ.
To enter a room or space unexpectedly.
I walked in on Sarah during her private conversation yesterday.
Hôm qua, tôi đã đi vào gặp Sarah trong cuộc trò chuyện riêng tư.
They did not walk in on the meeting without knocking first.
Họ đã không đi vào cuộc họp mà không gõ cửa trước.
Did you walk in on them while they were arguing?
Bạn có đi vào gặp họ khi họ đang cãi nhau không?
I walked in on Sarah during her private conversation with Tom.
Tôi đã đi vào lúc Sarah đang nói chuyện riêng với Tom.
She didn't walk in on us while we were discussing plans.
Cô ấy không đi vào khi chúng tôi đang thảo luận kế hoạch.
Did you walk in on the meeting unexpectedly yesterday?
Bạn đã đi vào cuộc họp một cách bất ngờ hôm qua phải không?
I walked in on Sarah while she was texting during class.
Tôi bắt gặp Sarah khi cô ấy nhắn tin trong lớp.
They did not walk in on us during the surprise party.
Họ không bắt gặp chúng tôi trong bữa tiệc bất ngờ.
Did you walk in on anyone at the social gathering yesterday?
Bạn có bắt gặp ai tại buổi gặp gỡ xã hội hôm qua không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



