Bản dịch của từ Walking trong tiếng Việt

Walking

Verb Adjective

Walking (Verb)

wˈɔkɪŋ
wˈɑkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của walk.

Present participle and gerund of walk.

Ví dụ

Walking in the park is a popular activity among the elderly.

Đi dạo trong công viên là một hoạt động phổ biến giữa người cao tuổi.

She enjoys walking with her friends every evening.

Cô ấy thích đi bộ cùng bạn bè mỗi tối.

Walking can improve physical and mental health significantly.

Đi bộ có thể cải thiện sức khỏe về thể chất và tinh thần đáng kể.

Dạng động từ của Walking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Walk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Walked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Walked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Walks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Walking

Walking (Adjective)

wˈɔkɪŋ
wˈɑkɪŋ
01

Đặc trưng nặng nề bởi một số chất lượng nhất định.

Heavily characterized by some given quality.

Ví dụ

Walking tours are popular in the city center.

Các chuyến tham quan bộ hành phổ biến ở trung tâm thành phố.

Walking groups organize charity events regularly.

Các nhóm đi bộ tổ chức sự kiện từ thiện thường xuyên.

Walking distance to the park is only 10 minutes.

Khoảng cách đi bộ đến công viên chỉ 10 phút.

02

Có thể đi lại dù bị thương hay ốm đau.

Able to walk in spite of injury or sickness.

Ví dụ

The walking group helped the injured man during the marathon.

Nhóm đi bộ đã giúp người đàn ông bị thương trong cuộc marathon.

Despite her sickness, she joined the walking event for charity.

Mặc dù bị ốm, cô ấy tham gia sự kiện đi bộ từ thiện.

The walking tour welcomed anyone, regardless of their health condition.

Tour đi bộ chào đón mọi người, không phân biệt tình trạng sức khỏe.

03

Nhập thể làm người; sống.

Incarnate as a human; living.

Ví dụ

Walking groups promote social interaction and physical health benefits.

Nhóm đi bộ thúc đẩy tương tác xã hội và lợi ích về sức khỏe.

Walking tours are popular among tourists to explore the city.

Tour đi bộ phổ biến giữa du khách để khám phá thành phố.

Walking distance to the event venue is convenient for attendees.

Khoảng cách đi bộ đến nơi diễn ra sự kiện thuận tiện cho người tham dự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Walking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Overall, used to and climbing trees, the former had much larger bones than the latter, who often and ran long-distance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] The most common form of exercise among elderly people in my country is just [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] There are no facilities beyond passport control and security, and passengers have to to the eight departure gates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] With these services being within distance, city dwellers can enjoy different services without much difficulty [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Walking

Get one's walking papers

ɡˈɛt wˈʌnz wˈɔkɨŋ pˈeɪpɚz

Bị đuổi việc/ Bị sa thải

A notice that one is fired from one's job.

After the argument with his boss, John received his walking papers.

Sau cuộc tranh cãi với sếp, John nhận được thông báo sa thải.

Thành ngữ cùng nghĩa: have ones walking papers...