Bản dịch của từ Water down trong tiếng Việt

Water down

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Water down (Verb)

01

Làm cho cái gì đó yếu đi hoặc kém hiệu quả hơn, đặc biệt bằng cách thêm nước.

To make something weaker or less effective especially by adding water.

Ví dụ

The company decided to water down the charity event's impact.

Công ty quyết định làm mờ tác động của sự kiện từ thiện.

She watered down the message to avoid offending anyone.

Cô ấy làm mờ thông điệp để tránh làm tổn thương ai.

The teacher watered down the lesson for the younger students.

Giáo viên làm mờ bài học cho học sinh nhỏ tuổi hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/water down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The runs the roof and into the gutters, where it then flows into drainage pipes attached to the side of the houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Water down

Không có idiom phù hợp