Bản dịch của từ Water gruel trong tiếng Việt

Water gruel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Water gruel (Noun)

wˈɔtɚɡɹˌul
wˈɔtɚɡɹˌul
01

Một loại thực phẩm lỏng loãng gồm bột yến mạch hoặc bữa ăn khác đun sôi trong nước, đôi khi có thêm các thành phần như thảo mộc, gia vị hoặc trái cây khô; cháo làm bằng nước.

A thin liquid food of oatmeal or other meal boiled in water, sometimes with additional ingredients such as herbs, spices, or dried fruit; gruel made with water.

Ví dụ

The homeless shelter provided water gruel for those in need.

Trại cứu trợ cung cấp cháo nước cho những người cần.

During the charity event, volunteers served warm water gruel.

Trong sự kiện từ thiện, các tình nguyện viên phục vụ cháo nước ấm.

The community kitchen offers free water gruel to the elderly.

Nhà bếp cộng đồng cung cấp cháo nước miễn phí cho người cao tuổi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/water gruel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Water gruel

Không có idiom phù hợp