Bản dịch của từ Water hyacinth trong tiếng Việt

Water hyacinth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Water hyacinth (Noun)

wˈɑtəɹ hˈaɪəsɪnɵ
wˈɑtəɹ hˈaɪəsɪnɵ
01

Một loài thực vật thủy sinh nổi tự do (eichhornia crassipes) có nguồn gốc từ lưu vực sông amazon, được biết đến với những bông hoa màu tím tuyệt đẹp.

A freefloating aquatic plant eichhornia crassipes native to the amazon basin known for its beautiful purple flowers.

Ví dụ

Water hyacinth blooms attract many people to local parks every spring.

Hoa súng nước thu hút nhiều người đến công viên địa phương mỗi mùa xuân.

Water hyacinth does not grow well in polluted urban areas like New York.

Súng nước không phát triển tốt ở những khu vực đô thị ô nhiễm như New York.

Do water hyacinth flowers improve the beauty of community gardens?

Hoa súng nước có làm đẹp thêm cho các khu vườn cộng đồng không?

Water hyacinth is a beautiful aquatic plant commonly found in rivers.

Cây súng nước là một loại cây thủy sinh đẹp thường được tìm thấy trong sông.

Farmers in the region struggle to control the spread of water hyacinth.

Những người nông dân trong khu vực đang cố gắng kiểm soát sự lan rộng của cây súng nước.

02

Là loài xâm lấn ở nhiều vùng nước khác nhau, thường gây thiệt hại sinh thái.

An invasive species in various water bodies often causing ecological damage.

Ví dụ

Water hyacinth covers many lakes, harming local fish populations in Vietnam.

Giá thể nước lấp đầy nhiều hồ, gây hại cho cá địa phương ở Việt Nam.

Water hyacinth does not improve the water quality in urban areas.

Giá thể nước không cải thiện chất lượng nước ở khu vực đô thị.

How does water hyacinth affect social activities in river communities?

Giá thể nước ảnh hưởng như thế nào đến các hoạt động xã hội ở cộng đồng ven sông?

Water hyacinth spreads rapidly in rivers and lakes.

Cây súng nước lan rộng nhanh chóng trong sông hồ.

The negative impact of water hyacinth on ecosystems is significant.

Tác động tiêu cực của cây súng nước đối với hệ sinh thái rất đáng kể.

03

Được sử dụng ở một số vùng với mục đích trang trí trong ao, vườn.

Used in some regions for decorative purposes in ponds and gardens.

Ví dụ

Water hyacinth beautifies many gardens in California during springtime.

Cây bèo tây làm đẹp nhiều khu vườn ở California vào mùa xuân.

Water hyacinth does not grow well in dry climates like Arizona.

Cây bèo tây không phát triển tốt ở những khí hậu khô như Arizona.

Does water hyacinth improve the aesthetics of urban ponds in Chicago?

Cây bèo tây có cải thiện vẻ đẹp của các ao đô thị ở Chicago không?

Water hyacinth is a popular plant in Vietnamese gardens.

Cây bông sung là loại cây phổ biến trong vườn Việt Nam.

Some people dislike water hyacinth due to its rapid growth.

Một số người không thích cây bông sung vì tốc độ phát triển nhanh.

Dạng danh từ của Water hyacinth (Noun)

SingularPlural

Water hyacinth

Water hyacinths

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/water hyacinth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Water hyacinth

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.