Bản dịch của từ Water infrastructure trong tiếng Việt

Water infrastructure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Water infrastructure (Noun)

wˈɔtɚ ˌɪnfɹəstɹˈʌktʃɚ
wˈɔtɚ ˌɪnfɹəstɹˈʌktʃɚ
01

Các cấu trúc và cơ sở tổ chức cơ bản cần thiết cho hoạt động của một xã hội hoặc doanh nghiệp, đặc biệt liên quan đến cung cấp và quản lý nước.

The basic physical and organizational structures and facilities needed for the operation of a society or enterprise, specifically related to water supply and management.

Ví dụ

The city invested in water infrastructure to improve public health and safety.

Thành phố đã đầu tư vào cơ sở hạ tầng nước để cải thiện sức khỏe cộng đồng.

Many people do not understand the importance of water infrastructure.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của cơ sở hạ tầng nước.

How can we enhance our water infrastructure for better social equity?

Làm thế nào chúng ta có thể nâng cao cơ sở hạ tầng nước để công bằng xã hội hơn?

02

Các hệ thống và dịch vụ cung cấp nước cho tiêu dùng của con người, nông nghiệp, công nghiệp và bảo vệ hệ sinh thái.

Systems and services that provide water for human consumption, agriculture, industry, and ecosystem support.

Ví dụ

The city improved its water infrastructure for better public health in 2023.

Thành phố đã cải thiện cơ sở hạ tầng nước để nâng cao sức khỏe cộng đồng vào năm 2023.

Many communities do not have adequate water infrastructure for their needs.

Nhiều cộng đồng không có cơ sở hạ tầng nước đầy đủ cho nhu cầu của họ.

Does the government plan to invest in water infrastructure this year?

Chính phủ có kế hoạch đầu tư vào cơ sở hạ tầng nước trong năm nay không?

03

Các thành phần bao gồm ống nước, đập, hồ chứa, nhà máy xử lý và mạng lưới phân phối cần thiết để cung cấp và quản lý nước.

The components including pipes, dams, reservoirs, treatment plants, and distribution networks that are necessary for providing and managing water.

Ví dụ

The city improved its water infrastructure last year for better access.

Thành phố đã cải thiện cơ sở hạ tầng nước năm ngoái để tiếp cận tốt hơn.

Many communities do not have adequate water infrastructure for their needs.

Nhiều cộng đồng không có cơ sở hạ tầng nước đầy đủ cho nhu cầu của họ.

Does your town invest in water infrastructure projects for residents?

Thị trấn của bạn có đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng nước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/water infrastructure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Water infrastructure

Không có idiom phù hợp