Bản dịch của từ Watergate trong tiếng Việt

Watergate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Watergate (Noun)

01

Cổng của một thị trấn hoặc lâu đài mở ra hồ, sông hoặc biển.

A gate of a town or castle opening on to a lake river or sea.

Ví dụ

The Watergate in the city opened to the beautiful river view.

Cổng Watergate trong thành phố mở ra cảnh đẹp của dòng sông.

The Watergate does not allow vehicles during the festival next week.

Cổng Watergate không cho phép xe cộ trong lễ hội tuần tới.

Does the Watergate provide access to the lakeside park nearby?

Cổng Watergate có cung cấp lối vào công viên bên hồ không?

02

Một vụ bê bối chính trị của hoa kỳ trong đó một nỗ lực vào năm 1972 nhằm cài đặt thiết bị nghe lén vào trụ sở quốc gia của đảng dân chủ (trong tòa nhà watergate ở washington dc) đã dẫn đến việc tổng thống nixon phải từ chức (1974).

A us political scandal in which an attempt in 1972 to bug the national headquarters of the democratic party in the watergate building in washington dc led to the resignation of president nixon 1974.

Ví dụ

The Watergate scandal changed American politics forever in the 1970s.

Scandal Watergate đã thay đổi chính trị Mỹ mãi mãi vào những năm 1970.

Many people do not understand the significance of the Watergate scandal.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của scandal Watergate.

Was the Watergate scandal the biggest political scandal in US history?

Scandal Watergate có phải là scandal chính trị lớn nhất trong lịch sử Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/watergate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Watergate

Không có idiom phù hợp