Bản dịch của từ Waterloo trong tiếng Việt
Waterloo

Waterloo (Noun)
Waterloo was a significant battle that ended Napoleon's rule.
Waterloo là một trận đánh quan trọng kết thúc thời kỳ cai trị của Napoleon.
The Battle of Waterloo took place in Belgium on June 18, 1815.
Trận Waterloo diễn ra tại Bỉ vào ngày 18 tháng 6 năm 1815.
The defeat at Waterloo marked the end of Napoleon's military career.
Thất bại tại Waterloo đánh dấu sự kết thúc của sự nghiệp quân sự của Napoleon.
Họ từ
"Waterloo" là một danh từ có nguồn gốc từ trận đánh lịch sử xảy ra vào ngày 18 tháng 6 năm 1815, đánh dấu sự chấm dứt của Napoléon Bonaparte. Từ này thường được sử dụng để chỉ một thất bại thảm hại hoặc sự thất bại quyết định, thể hiện sự không thể phục hồi. Cách sử dụng của từ này không phân biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, nhưng có thể thấy sự khác biệt trong ngữ điệu và nhấn âm trong phát âm ở mỗi vùng.
Từ "Waterloo" có nguồn gốc từ trận chiến lịch sử diễn ra vào năm 1815 tại Waterloo, Bỉ, nơi quân đội Pháp do Napoléon Bonaparte chỉ huy bị đánh bại bởi liên quân của Vương quốc Anh và các nước đồng minh. Ngày nay, từ này được sử dụng để chỉ một thất bại lớn, đặc biệt là trong bối cảnh chính trị hoặc quân sự. Sự chuyển nghĩa này phản ánh tầm quan trọng của trận chiến trong lịch sử châu Âu và ảnh hưởng lâu dài của nó lên tư duy văn hóa.
Từ "waterloo" ít được sử dụng trong các thành phần của kỳ thi IELTS, nhưng nó thường xuất hiện trong ngữ cảnh đời sống cùng với cụm từ "meet one’s Waterloo", nghĩa là gặp phải thất bại tồi tệ. Từ này liên quan đến trận chiến Waterloo năm 1815, nơi Napoleon Bonaparte bị đánh bại. Trong văn hóa phổ thông, nó ám chỉ một điểm gãy trong sự nghiệp hoặc một thử thách không vượt qua được, thường được dùng trong các bài viết, diễn thuyết hoặc thảo luận về thất bại.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Waterloo
Gặp phải đối thủ mạnh/ Nước đến chân mới nhảy
To meet one's final and insurmountable challenge.
Facing the waterloo of losing his job, he decided to start his own business.
Đối mặt với thất bại cuối cùng của việc mất việc, anh ấy quyết định bắt đầu kinh doanh riêng.