Bản dịch của từ Waterloo trong tiếng Việt

Waterloo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Waterloo (Noun)

wˈɑtəɹlu
wɑtəɹlˈu
01

Một trận chiến nổi tiếng năm 1815 trong đó napoléon cuối cùng đã bị đánh bại.

A famous battle in 1815 in which napoleon was finally defeated.

Ví dụ

Waterloo was a significant battle that ended Napoleon's rule.

Waterloo là một trận đánh quan trọng kết thúc thời kỳ cai trị của Napoleon.

The Battle of Waterloo took place in Belgium on June 18, 1815.

Trận Waterloo diễn ra tại Bỉ vào ngày 18 tháng 6 năm 1815.

The defeat at Waterloo marked the end of Napoleon's military career.

Thất bại tại Waterloo đánh dấu sự kết thúc của sự nghiệp quân sự của Napoleon.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Waterloo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Waterloo

mˈit wˈʌnz wˈɔtɚlˌu

Gặp phải đối thủ mạnh/ Nước đến chân mới nhảy

To meet one's final and insurmountable challenge.

Facing the waterloo of losing his job, he decided to start his own business.

Đối mặt với thất bại cuối cùng của việc mất việc, anh ấy quyết định bắt đầu kinh doanh riêng.