Bản dịch của từ Waterway trong tiếng Việt

Waterway

Noun [U/C]

Waterway (Noun)

wˈɔtɚweɪz
wˈɔtɚweɪz
01

Một đoạn nước, chẳng hạn như sông, kênh hoặc hồ, được sử dụng để vận chuyển, đi lại hoặc tưới tiêu.

A stretch of water such as a river canal or lake that is used for transportation travel or irrigation.

Ví dụ

The Mississippi River is a vital waterway for transportation in the US.

Sông Mississippi là một con đường nước quan trọng cho việc vận chuyển ở Mỹ.

The Panama Canal is an important waterway connecting the Atlantic and Pacific.

Kênh đào Panama là một con đường nước quan trọng kết nối Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

The Mekong River serves as a key waterway for trade in Southeast Asia.

Sông Mekong đóng vai trò là một con đường nước quan trọng cho thương mại ở Đông Nam Á.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Waterway cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] Meanwhile, millions of aquatic animals are dying every year from ingesting plastic waste floating in the planet's while millions of people around the world are suffering the health effects of breathing in toxic fumes from the burning of plastic waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020

Idiom with Waterway

Không có idiom phù hợp