Bản dịch của từ Weal trong tiếng Việt

Weal

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weal (Noun)

wil
wil
01

Một vết sưng tấy đỏ để lại trên thịt do bị đánh hoặc ấn mạnh.

A red swollen mark left on flesh by a blow or pressure.

Ví dụ

The weal on his arm was a result of the physical altercation.

Vết thâm trên cánh tay anh ấy là kết quả của cuộc ẩu đả.

She noticed a weal on her friend's face after the fight.

Cô ấy nhận thấy một vết thâm trên mặt bạn sau cuộc đánh nhau.

The weal from the punch was visible on his cheek.

Vết thâm từ cú đấm đã rõ trên má anh ấy.

02

Đó là điều tốt nhất cho ai đó hoặc điều gì đó.

That which is best for someone or something.

Ví dụ

Social weal should be the priority in community development.

Phúc lợi xã hội nên được ưu tiên trong phát triển cộng đồng.

Government policies should aim to improve the general weal.

Chính sách chính phủ nên nhằm vào việc cải thiện phúc lợi chung.

Charity organizations work towards the weal of underprivileged groups.

Các tổ chức từ thiện làm việc vì phúc lợi của các nhóm thiểu số.

Weal (Verb)

wil
wil
01

Đánh dấu với một sự may mắn.

Mark with a weal.

Ví dụ

The child's skin was wealed after being hit with a ruler.

Da của đứa trẻ bị vết thâm sau khi bị đánh bằng cái thước.

She wealed her arm by accidentally touching a hot iron.

Cô ấy bị vết thâm ở cánh tay khi vô tình chạm vào một cái bàn là nóng.

The protestor's face was wealed from a rubber bullet impact.

Mặt của người biểu tình bị vết thâm sau khi bị đạn cao su đánh trúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Weal

Không có idiom phù hợp