Bản dịch của từ Wealthy trong tiếng Việt

Wealthy

Adjective

Wealthy (Adjective)

wˈɛlɵi
wˈɛlɵi
01

Có rất nhiều tiền, nguồn lực hoặc tài sản; giàu có.

Having a great deal of money, resources, or assets; rich.

Ví dụ

The wealthy businessman donated millions to charity last year.

Doanh nhân giàu có đã quyên góp hàng triệu USD cho tổ chức từ thiện vào năm ngoái.

In the affluent neighborhood, only the wealthy could afford to live.

Trong khu phố giàu có, chỉ những người giàu có mới đủ khả năng sống.

The wealthy elite attended the exclusive gala event.

Giới thượng lưu giàu có đã tham dự buổi dạ tiệc độc quyền.

Dạng tính từ của Wealthy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Wealthy

Giàu có

Wealthier

Giàu có hơn

Wealthiest

Giàu nhất

Kết hợp từ của Wealthy (Adjective)

CollocationVí dụ

Comparatively wealthy

Tương đối giàu có

The smith family is comparatively wealthy in the neighborhood.

Gia đình smith có mức giàu so với hàng xóm.

Enormously wealthy

Vô cùng giàu có

She donated an enormously wealthy amount to charity.

Cô ấy quyên góp một số tiền cực kỳ giàu có cho từ thiện.

Incredibly wealthy

Vô cùng giàu có

The philanthropist was incredibly wealthy, donating millions to charities.

Người làm từ thiện rất giàu, quyên góp hàng triệu cho từ thiện.

Very wealthy

Rất giàu có

The ceo of the company is very wealthy.

Giám đốc điều hành của công ty rất giàu có.

Exceptionally wealthy

Vô cùng giàu có

The ceo of the company is exceptionally wealthy.

Giám đốc điều hành của công ty rất giàu có.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wealthy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In fact, being more does not always mean having a good health status [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is enough to fully subsidize people’s switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Additionally, not every country is enough to fully subsidize people's switch to such unconventional energy [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] It is often argued by some people that citizens of countries do not become any more satisfied with their lives as the country's economic wealth increases [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Wealthy

Không có idiom phù hợp