Bản dịch của từ Wean trong tiếng Việt

Wean

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wean (Noun)

wˈin
wˈin
01

Một đứa trẻ.

A young child.

Ví dụ

The wean was happily playing with other kids at the park.

Đứa trẻ nhỏ đang vui chơi với các em khác ở công viên.

She is a responsible mother who takes care of her wean.

Cô ấy là một người mẹ chăm sóc đứa con nhỏ của mình.

The wean was excited to start school and make new friends.

Đứa trẻ nhỏ háo hức bắt đầu học và kết bạn mới.

Wean (Verb)

wˈin
wˈin
01

Làm quen (trẻ sơ sinh hoặc động vật có vú nhỏ khác) với thức ăn không phải sữa mẹ.

Accustom (an infant or other young mammal) to food other than its mother's milk.

Ví dụ

Parents wean their babies onto solid food gradually.

Cha mẹ dần dần cho con ăn thức ăn rắn.

The weaning process can be challenging but necessary for development.

Quá trình tập ăn cố gắng nhưng cần thiết cho sự phát triển.

Mothers often wean their children around the age of one.

Mẹ thường tập ăn con vào khoảng một tuổi.

Dạng động từ của Wean (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wean

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Weaned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Weaned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Weans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Weaning

Kết hợp từ của Wean (Verb)

CollocationVí dụ

Wean gradually

Ngưng bú dần dần

The community will wean gradually from single-use plastics by 2025.

Cộng đồng sẽ từ từ từ bỏ nhựa dùng một lần vào năm 2025.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wean/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wean

Không có idiom phù hợp