Bản dịch của từ Weapon trong tiếng Việt

Weapon

Noun [U/C]

Weapon (Noun)

wˈɛpn̩
wˈɛpn̩
01

Một vật được thiết kế hoặc sử dụng để gây tổn hại cơ thể hoặc thiệt hại vật chất.

A thing designed or used for inflicting bodily harm or physical damage.

Ví dụ

The police confiscated a dangerous weapon during the raid.

Cảnh sát tịch thu một vũ khí nguy hiểm trong đợt truy quét.

The government implemented strict laws to control weapon possession.

Chính phủ ban hành luật nghiêm ngặt để kiểm soát việc sở hữu vũ khí.

The criminal was arrested for carrying a concealed weapon in public.

Tội phạm bị bắt vì mang theo vũ khí giấu kín ở nơi công cộng.

Dạng danh từ của Weapon (Noun)

SingularPlural

Weapon

Weapons

Kết hợp từ của Weapon (Noun)

CollocationVí dụ

Effective weapon

Vũ khí hiệu quả

Education is an effective weapon against poverty.

Giáo dục là vũ khí hiệu quả chống lại nghèo đói.

Heavy weapon

Vũ khí nặng

The military used heavy weapons during the riot control operation.

Quân đội đã sử dụng vũ khí nặng trong cuộc chiến đấu kiểm soát bạo loạn.

Light weapon

Vũ khí nhẹ

He carried a light weapon for self-defense.

Anh ấy mang một vũ khí nhẹ để tự vệ.

Strategic weapon

Vũ khí chiến lược

Nuclear missiles are considered strategic weapons in warfare.

Tên lửa hạt nhân được coi là vũ khí chiến lược trong chiến tranh.

Nuclear weapon

Vũ khí hạt nhân

Countries should disarm nuclear weapons to promote social peace.

Các quốc gia nên hủy bỏ vũ khí hạt nhân để thúc đẩy hòa bình xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Weapon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] However, when a criminal breaks into their home and attempts to murder them with a dangerous they are unable to defend themselves effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, the very objective of a gun is to kill a person and thus this deadly can only increase the crime and violence in a society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is often said that when a state or country allows its citizens to carry the crime and violence rates increase and I quite agree with this statement [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] For instance, studies related to nuclear power or must be carried out or supervised by governmental organizations to protect a country from terrorism or other warfare [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Weapon

Không có idiom phù hợp