Bản dịch của từ Weigh in on trong tiếng Việt

Weigh in on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Weigh in on (Verb)

wˈeɪ ɨn ˈɑn
wˈeɪ ɨn ˈɑn
01

Bày tỏ ý kiến về một vấn đề hoặc chủ đề cụ thể.

To express one's opinion on a particular issue or topic.

Ví dụ

Many students weigh in on social issues during class discussions.

Nhiều sinh viên đưa ra ý kiến về các vấn đề xã hội trong lớp.

Experts do not weigh in on every social topic presented.

Các chuyên gia không đưa ra ý kiến về mọi vấn đề xã hội.

Do you weigh in on social matters in your community meetings?

Bạn có đưa ra ý kiến về các vấn đề xã hội trong cuộc họp cộng đồng không?

02

Đưa ra ý kiến hoặc phản hồi, đặc biệt trong các cuộc thảo luận hoặc quá trình ra quyết định.

To provide input or feedback, particularly in discussions or decision-making processes.

Ví dụ

Many people weigh in on social media's impact on mental health.

Nhiều người tham gia ý kiến về tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.

Experts do not weigh in on issues they lack knowledge about.

Các chuyên gia không tham gia ý kiến về những vấn đề họ thiếu hiểu biết.

Will you weigh in on the debate about social inequality?

Bạn có tham gia ý kiến về cuộc tranh luận về bất bình đẳng xã hội không?

03

Can thiệp hoặc tham gia vào một cuộc thảo luận, thường để ảnh hưởng đến kết quả.

To intervene or become involved in a discussion, often to influence the outcome.

Ví dụ

Experts weigh in on social media's impact on mental health.

Các chuyên gia tham gia vào tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm lý.

Students do not weigh in on discussions about online privacy issues.

Sinh viên không tham gia vào các cuộc thảo luận về vấn đề riêng tư trực tuyến.

Will the community weigh in on the new social policy proposal?

Cộng đồng có tham gia vào đề xuất chính sách xã hội mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/weigh in on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] If this is not remedied properly, this burden will on them throughout adulthood [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] In detail, most dolphins are around 2.7 meters long and no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, most dolphins are around 2.7 meters long and no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Weigh in on

Không có idiom phù hợp