Bản dịch của từ Welfare capitalism trong tiếng Việt
Welfare capitalism
Noun [U/C]

Welfare capitalism (Noun)
wˈɛlfɛɹ kˈæpɪtlɪzəm
wˈɛlfɛɹ kˈæpɪtlɪzəm
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một hệ thống chính trị và kinh tế mà các doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường nhưng được kiểm soát và hỗ trợ bởi các chính sách phúc lợi của chính phủ.
A political and economic system where businesses operate in a market economy but are regulated and supported by government welfare policies.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một hệ thống nơi nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ và an ninh xã hội, trong khi cho phép sở hữu tư nhân và cơ chế thị trường tự do.
A system where the state plays a key role in the provision of social services and security, while allowing private ownership and free market mechanisms.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Welfare capitalism
Không có idiom phù hợp