Bản dịch của từ Welfare capitalism trong tiếng Việt

Welfare capitalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Welfare capitalism (Noun)

wˈɛlfɛɹ kˈæpɪtlɪzəm
wˈɛlfɛɹ kˈæpɪtlɪzəm
01

Một hệ thống kinh tế kết hợp nền kinh tế chủ nghĩa tư bản chủ yếu với các chương trình phúc lợi xã hội rộng rãi.

An economic system that combines a mostly capitalist economy with extensive social welfare programs.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một hệ thống chính trị và kinh tế mà các doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường nhưng được kiểm soát và hỗ trợ bởi các chính sách phúc lợi của chính phủ.

A political and economic system where businesses operate in a market economy but are regulated and supported by government welfare policies.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một hệ thống nơi nhà nước đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ và an ninh xã hội, trong khi cho phép sở hữu tư nhân và cơ chế thị trường tự do.

A system where the state plays a key role in the provision of social services and security, while allowing private ownership and free market mechanisms.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Welfare capitalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Welfare capitalism

Không có idiom phù hợp