Bản dịch của từ Well aware trong tiếng Việt

Well aware

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well aware (Adjective)

wˈɛl əwˈɛɹ
wˈɛl əwˈɛɹ
01

Hoàn toàn nhận thức hoặc thông tin về điều gì đó.

Fully conscious or informed about something.

Ví dụ

Many people are well aware of climate change's impact on society.

Nhiều người hoàn toàn nhận thức được tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

She is not well aware of the local community issues.

Cô ấy không hoàn toàn nhận thức được các vấn đề của cộng đồng địa phương.

Are you well aware of the recent social media trends?

Bạn có hoàn toàn nhận thức được các xu hướng truyền thông xã hội gần đây không?

Many students are well aware of social media's impact on relationships.

Nhiều sinh viên rất nhận thức về tác động của mạng xã hội đến các mối quan hệ.

She is not well aware of the social issues in her community.

Cô ấy không nhận thức rõ về các vấn đề xã hội trong cộng đồng của mình.

02

Có sự hiểu biết hoặc nhận thức sâu sắc về một tình huống.

Having a deep understanding or realization of a situation.

Ví dụ

Many citizens are well aware of social inequality in America today.

Nhiều công dân hiểu rõ về sự bất bình đẳng xã hội ở Mỹ hiện nay.

She is not well aware of the local social issues in her town.

Cô ấy không hiểu rõ về các vấn đề xã hội địa phương trong thị trấn của mình.

Are you well aware of the importance of social justice in society?

Bạn có hiểu rõ tầm quan trọng của công lý xã hội trong xã hội không?

Many activists are well aware of social justice issues in America.

Nhiều nhà hoạt động rất hiểu biết về các vấn đề công bằng xã hội ở Mỹ.

She is not well aware of the impact of social media.

Cô ấy không nhận thức rõ về tác động của mạng xã hội.

03

Cảnh giác và chú ý đến hoàn cảnh.

Alert and attentive to the circumstances.

Ví dụ

Many citizens are well aware of climate change impacts on society.

Nhiều công dân nhận thức rõ về tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

She is not well aware of the community's needs and challenges.

Cô ấy không nhận thức rõ về nhu cầu và thách thức của cộng đồng.

Are you well aware of the social issues in your neighborhood?

Bạn có nhận thức rõ về các vấn đề xã hội trong khu phố của bạn không?

Many citizens are well aware of social issues in their communities.

Nhiều công dân nhận thức rõ về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

She is not well aware of the local charities available for support.

Cô ấy không nhận thức rõ về các tổ chức từ thiện địa phương có sẵn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well aware cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Take smoking, for example, lots of people cannot live without it even though they are that cigarettes will destroy their lungs [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Such subjects need to be a compulsory part of every child's education in order to ensure that future generations are of the importance of nature and how to live in harmony with it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment

Idiom with Well aware

Không có idiom phù hợp