Bản dịch của từ Well thought out trong tiếng Việt

Well thought out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well thought out (Idiom)

01

Được cân nhắc kỹ lưỡng và toàn diện.

Considered carefully and thoroughly.

Ví dụ

Her well thought out plan impressed the committee.

Kế hoạch được suy nghĩ kỹ của cô ấy ấn tượng ủy ban.

Not having a well thought out strategy can lead to failure.

Không có chiến lược được suy nghĩ kỹ có thể dẫn đến thất bại.

Was the decision well thought out before it was implemented?

Quyết định đã được suy nghĩ kỹ trước khi thực hiện chưa?

02

Được lập kế hoạch chi tiết.

Planned in a detailed manner.

Ví dụ

Her well thought out speech impressed the audience.

Bài phát biểu được suy nghĩ kỹ lưỡng của cô ấy gây ấn tượng với khán giả.

Not having a well thought out plan led to failure.

Việc không có một kế hoạch được suy nghĩ kỹ lưỡng dẫn đến thất bại.

Was your essay well thought out before you wrote it?

Bài luận của bạn đã được suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi bạn viết chưa?

03

Hoan nghênh mọi khía cạnh của một tình huống trước khi đưa ra quyết định.

Welcoming all aspects of a situation before making a decision.

Ví dụ

Her well thought out response impressed the interviewers.

Câu trả lời được suy nghĩ kỹ của cô ấy ấn tượng với người phỏng vấn.

Not having a well thought out plan can lead to failure.

Không có một kế hoạch được suy nghĩ kỹ có thể dẫn đến thất bại.

Was your essay well thought out before you started writing?

Bài luận của bạn đã được suy nghĩ kỹ trước khi bạn bắt đầu viết chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Well thought out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Well thought out

Không có idiom phù hợp