Bản dịch của từ Well up trong tiếng Việt

Well up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Well up (Verb)

wˈɛl ˈʌp
wˈɛl ˈʌp
01

Tràn ra bề mặt; nổi lên như một dòng lũ hoặc dòng chảy.

To rise to the surface; to come forth as a flood or rush.

Ví dụ

Emotions can well up during difficult social situations, like public speaking.

Cảm xúc có thể dâng trào trong những tình huống xã hội khó khăn.

People do not well up their feelings in stressful social environments.

Mọi người không dâng trào cảm xúc trong những môi trường xã hội căng thẳng.

Can joy well up when making new friends in social gatherings?

Liệu niềm vui có thể dâng trào khi kết bạn mới trong các buổi gặp mặt?

02

Đầy cảm xúc, thường dẫn đến nước mắt.

To fill with emotion, often leading to tears.

Ví dụ

The speech made her emotions well up during the community meeting.

Bài phát biểu khiến cảm xúc của cô ấy trào dâng trong cuộc họp cộng đồng.

He did not let his emotions well up at the charity event.

Anh ấy không để cảm xúc của mình trào dâng trong sự kiện từ thiện.

Did the documentary make your emotions well up while watching it?

Bộ phim tài liệu có khiến cảm xúc của bạn trào dâng khi xem không?

03

Mọc lên hoặc xuất hiện, đặc biệt là một cách mạnh mẽ hoặc sống động.

To spring up or emerge, especially in a strong or vivid way.

Ví dụ

New ideas well up during community meetings every month.

Những ý tưởng mới xuất hiện trong các cuộc họp cộng đồng mỗi tháng.

Not all discussions well up at the social event last week.

Không phải tất cả các cuộc thảo luận đều xuất hiện tại sự kiện xã hội tuần trước.

Do new solutions well up in your local social groups?

Có phải những giải pháp mới xuất hiện trong các nhóm xã hội địa phương của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/well up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] Regarding linguistic ability, students having daily interactions with native people are obviously given countless chances to sharpen their fluency as as pick new vocabulary used in different contexts [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Well up

Không có idiom phù hợp