Bản dịch của từ West-north-westwards trong tiếng Việt
West-north-westwards
West-north-westwards (Noun)
Tây-tây bắc.
Westnorthwestrare.
The wind blew west-north-westwards during the community festival last year.
Gió thổi theo hướng tây-bắc trong lễ hội cộng đồng năm ngoái.
The west-north-westwards direction is not commonly used in social events.
Hướng tây-bắc không thường được sử dụng trong các sự kiện xã hội.
Do you remember the wind direction was west-north-westwards at the picnic?
Bạn có nhớ hướng gió là tây-bắc trong buổi dã ngoại không?
West-north-westwards (Adverb)
Tây-tây bắc.
Westnorthwest.
The community center is located west-north-westwards of the main park.
Trung tâm cộng đồng nằm ở phía tây-bắc của công viên chính.
The new school is not west-north-westwards from the library.
Trường mới không nằm ở phía tây-bắc từ thư viện.
Is the new housing project west-north-westwards from the city center?
Dự án nhà ở mới có nằm ở phía tây-bắc từ trung tâm thành phố không?