Bản dịch của từ What will be will be trong tiếng Việt
What will be will be

What will be will be (Phrase)
Dùng để diễn tả sự chấp nhận một tình huống mà mình không thể thay đổi.
Used to express acceptance of a situation that one cannot change
What will be will be; we cannot change the election results.
Những gì sẽ đến thì sẽ đến; chúng ta không thể thay đổi kết quả bầu cử.
I don't worry about my job; what will be will be.
Tôi không lo lắng về công việc của mình; những gì sẽ đến thì sẽ đến.
What will be will be, right? We must accept the changes.
Những gì sẽ đến thì sẽ đến, đúng không? Chúng ta phải chấp nhận sự thay đổi.
I believe what will be will be in social relationships.
Tôi tin rằng những gì sẽ xảy ra thì sẽ xảy ra trong mối quan hệ xã hội.
She doesn't worry; what will be will be, she says.
Cô ấy không lo lắng; cô ấy nói rằng những gì sẽ xảy ra thì sẽ xảy ra.
Một cách diễn đạt sự cam chịu số phận.
An expression of resignation to fate
What will be will be; we cannot change the election results.
Điều gì xảy ra thì xảy ra; chúng ta không thể thay đổi kết quả bầu cử.
They believe that what will be will be, despite the protests.
Họ tin rằng điều gì xảy ra thì xảy ra, bất chấp các cuộc biểu tình.
What will be will be, or can we change our future?
Điều gì xảy ra thì xảy ra, hay chúng ta có thể thay đổi tương lai?
In life, what will be will be; we cannot control everything.
Trong cuộc sống, những gì sẽ xảy ra thì sẽ xảy ra; chúng ta không thể kiểm soát mọi thứ.
I don't worry about my future; what will be will be.
Tôi không lo lắng về tương lai của mình; những gì sẽ xảy ra thì sẽ xảy ra.
Một cụm từ chỉ ra rằng tương lai là không thể đoán trước và người ta phải chấp nhận nó.
A phrase indicating that the future is unpredictable and one must accept it
In life, what will be will be; we must accept changes.
Trong cuộc sống, những gì sẽ đến thì sẽ đến; chúng ta phải chấp nhận sự thay đổi.
Many people do not believe that what will be will be.
Nhiều người không tin rằng những gì sẽ đến thì sẽ đến.
What will be will be; can we really control our future?
Những gì sẽ đến thì sẽ đến; chúng ta có thể thực sự kiểm soát tương lai không?
In social events, what will be will be; enjoy the moment.
Trong các sự kiện xã hội, những gì sẽ xảy ra thì sẽ xảy ra; hãy tận hưởng khoảnh khắc.
People often say, 'what will be will be' during uncertain times.
Mọi người thường nói, 'những gì sẽ xảy ra thì sẽ xảy ra' trong những thời điểm không chắc chắn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



