Bản dịch của từ When it comes to the crunch trong tiếng Việt

When it comes to the crunch

Idiom Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

When it comes to the crunch (Idiom)

01

Trong tình huống nguy cấp hoặc vào thời điểm quan trọng.

In a critical situation or at a crucial moment.

Ví dụ

When it comes to the crunch, friends support each other in need.

Khi đến lúc quan trọng, bạn bè hỗ trợ nhau khi cần.

They do not help when it comes to the crunch during crises.

Họ không giúp đỡ khi đến lúc quan trọng trong khủng hoảng.

Do you think people change when it comes to the crunch?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thay đổi khi đến lúc quan trọng không?

02

Khi cần phải quyết định một việc quan trọng nào đó.

When something important needs to be decided.

Ví dụ

When it comes to the crunch, we must support local businesses.

Khi đến lúc quyết định, chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp địa phương.

We do not hesitate when it comes to the crunch in community issues.

Chúng tôi không do dự khi đến lúc quyết định về các vấn đề cộng đồng.

What do you do when it comes to the crunch in social matters?

Bạn làm gì khi đến lúc quyết định về các vấn đề xã hội?

03

Khi thời điểm hành động đến.

When the time for action arrives.

Ví dụ

When it comes to the crunch, people unite for social causes.

Khi đến lúc hành động, mọi người đoàn kết vì các vấn đề xã hội.

They do not act when it comes to the crunch in society.

Họ không hành động khi đến lúc quyết định trong xã hội.

When it comes to the crunch, will you support your community?

Khi đến lúc hành động, bạn có ủng hộ cộng đồng của mình không?

When it comes to the crunch (Phrase)

wˈɛn ˈɪt kˈʌmz tˈu ðə kɹˈʌntʃ
wˈɛn ˈɪt kˈʌmz tˈu ðə kɹˈʌntʃ
01

Khi tình hình trở nên nghiêm trọng hoặc cấp bách

When a situation becomes serious or urgent

Ví dụ

When it comes to the crunch, we must help the homeless.

Khi tình huống trở nên nghiêm trọng, chúng ta phải giúp người vô gia cư.

They do not act when it comes to the crunch.

Họ không hành động khi tình huống trở nên nghiêm trọng.

What happens when it comes to the crunch in social issues?

Điều gì xảy ra khi tình huống trở nên nghiêm trọng trong các vấn đề xã hội?

02

Vào thời điểm khi có điều gì đó quan trọng đang bị đe dọa

At a time when something important is at stake

Ví dụ

When it comes to the crunch, we must support local businesses.

Khi đến lúc quan trọng, chúng ta phải hỗ trợ doanh nghiệp địa phương.

They do not act decisively when it comes to the crunch.

Họ không hành động quyết đoán khi đến lúc quan trọng.

When it comes to the crunch, will you choose family or career?

Khi đến lúc quan trọng, bạn sẽ chọn gia đình hay sự nghiệp?

03

Vào thời điểm quan trọng khi phải đưa ra quyết định

At a critical moment when a decision must be made

Ví dụ

When it comes to the crunch, we must support our community programs.

Khi đến lúc quyết định, chúng ta phải hỗ trợ các chương trình cộng đồng.

They do not act when it comes to the crunch during discussions.

Họ không hành động khi đến lúc quyết định trong các cuộc thảo luận.

What do you do when it comes to the crunch for social issues?

Bạn làm gì khi đến lúc quyết định về các vấn đề xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/when it comes to the crunch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with When it comes to the crunch

Không có idiom phù hợp