Bản dịch của từ While trong tiếng Việt

While

Conjunction Noun [U/C] Adverb Verb Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

While (Conjunction)

waɪl
waɪl
01

Trong khi.

While.

Ví dụ

While John enjoys reading, Mary prefers watching movies.

Trong khi John thích đọc sách thì Mary thích xem phim hơn.

I like to listen to music while I exercise at the gym.

Tôi thích nghe nhạc khi tập thể dục ở phòng tập thể dục.

While some people prefer to socialize, others enjoy solitude.

Trong khi một số người thích giao tiếp xã hội thì những người khác lại thích sự cô độc.

02

Trong thời gian đó; cùng lúc với.

During the time that; at the same time as.

Ví dụ

She sang while playing the guitar at the concert.

Cô ấy hát trong khi chơi đàn guitar tại buổi hòa nhạc.

While some people prefer solitude, others enjoy social gatherings.

Trong khi một số người thích sự tĩnh lặng, người khác thích hội họp xã hội.

He listened attentively while his friend shared stories about their travels.

Anh ấy lắng nghe một cách chú ý trong khi bạn chia sẻ câu chuyện về chuyến du lịch của họ.

03

Trong khi đó (biểu thị sự tương phản)

Whereas (indicating a contrast)

Ví dụ

She enjoys playing tennis while her brother prefers soccer.

Cô ấy thích chơi tennis trong khi anh trai cô ấy thích bóng đá.

While some people like to socialize, others prefer solitude.

Trong khi một số người thích giao tiếp, người khác thích cô đơn.

While he is outgoing, his best friend is quite introverted.

Trong khi anh ấy hướng ngoại, bạn thân của anh ấy khá hướng nội.

While (Noun)

ɑɪl
hwˈɑɪl
01

Một khoảng thời gian.

A period of time.

Ví dụ

She chatted with her friend for a while at the cafe.

Cô ấy trò chuyện với bạn cô ấy trong một khoảng thời gian tại quán cà phê.

The meeting lasted for a while before reaching a decision.

Cuộc họp kéo dài trong một khoảng thời gian trước khi đưa ra quyết định.

They waited for a while at the bus stop for the bus.

Họ đợi trong một khoảng thời gian tại bến xe bus để chờ xe bus.

02

Đồng thời; trong khi đó.

At the same time; meanwhile.

Ví dụ

She chatted with her friend while waiting for the bus.

Cô ấy trò chuyện với bạn cô ấy trong khi đợi xe buýt.

The children played games while their parents were busy working.

Những đứa trẻ chơi trò chơi trong khi bố mẹ họ bận rộn làm việc.

While studying for the exam, he listened to music to relax.

Trong khi học cho kỳ thi, anh ấy nghe nhạc để thư giãn.

Dạng danh từ của While (Noun)

SingularPlural

While

-

Kết hợp từ của While (Noun)

CollocationVí dụ

Long while

Một lúc dài

It took a long while to finish writing the ielts essay.

Mất một thời gian dài để hoàn thành viết bài luận ielts.

Fair while

Một thời gian ngắn, ngắn ngủi

She was treated fairly while applying for the scholarship.

Cô ấy được đối xử công bằng khi nộp đơn xin học bổng.

Little while

Chốc chốc

I'll wait for you for a little while.

Tôi sẽ đợi bạn một lúc ngắn.

Some while

Một lúc

Some while ago, sarah was active in social events.

Cách đây một thời gian, sarah tham gia các sự kiện xã hội.

Short while

Chốc chốc

He will return in a short while.

Anh ấy sẽ trở lại trong một thời gian ngắn.

While (Adverb)

ɑɪl
hwˈɑɪl
01

Trong thời gian đó.

During which.

Ví dụ

He chatted with his friends while waiting for the bus.

Anh ta trò chuyện với bạn bè trong khi đợi xe buýt.

She listened to music while doing her homework.

Cô ấy nghe nhạc trong khi làm bài tập về nhà.

They laughed while watching a comedy movie together.

Họ cười trong khi xem một bộ phim hài cùng nhau.

While (Verb)

ɑɪl
hwˈɑɪl
01

Hãy trôi qua thời gian một cách nhàn nhã.

Pass time in a leisurely manner.

Ví dụ

She whiles away the afternoon reading novels.

Cô ấy dành thời gian chiều đọc tiểu thuyết.

He whiles the evening watching TV shows.

Anh ấy dành thời gian tối xem chương trình truyền hình.

They while away the weekend at the beach.

Họ dành thời gian cuối tuần ở bãi biển.

Dạng động từ của While (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

While

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Whiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Whiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Whiles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Whiling

While (Preposition)

ɑɪl
hwˈɑɪl
01

Cho đến khi.

Until.

Ví dụ

She waited while midnight for her friend to arrive.

Cô ấy đợi cho đến nửa đêm cho đến khi bạn đến.

They chatted while the bus journey to the city center.

Họ trò chuyện trong khi hành trình xe buýt đến trung tâm thành phố.

He worked while the night to finish his project on time.

Anh ấy làm việc suốt đêm để hoàn thành dự án đúng hạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng While cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

<