Bản dịch của từ Whip out trong tiếng Việt

Whip out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whip out (Verb)

wˈɪp ˈaʊt
wˈɪp ˈaʊt
01

Nhanh chóng lấy ra cái gì đó từ một nơi giấu kín hoặc chật chội.

To quickly take something out from a hidden or confined space.

Ví dụ

She will whip out her phone during the social event.

Cô ấy sẽ nhanh chóng lấy điện thoại ra trong sự kiện xã hội.

He did not whip out his wallet at the restaurant.

Anh ấy không nhanh chóng lấy ví ra ở nhà hàng.

Did you whip out your camera at the party?

Bạn có nhanh chóng lấy máy ảnh ra ở bữa tiệc không?

02

Sản xuất hoặc trình bày cái gì đó một cách nhanh chóng.

To produce or display something quickly.

Ví dụ

She can whip out her phone to take photos quickly.

Cô ấy có thể nhanh chóng rút điện thoại ra để chụp ảnh.

He doesn't whip out his wallet at social events often.

Anh ấy không thường rút ví ra tại các sự kiện xã hội.

Can you whip out your ID for the event?

Bạn có thể nhanh chóng rút chứng minh thư ra cho sự kiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whip out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whip out

Không có idiom phù hợp