Bản dịch của từ Whirlpool trong tiếng Việt

Whirlpool

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whirlpool (Noun)

hwˈɝlpul
wˈɝlpul
01

Một hồ nước nóng trong đó nước có ga nóng được luân chuyển liên tục.

A heated pool in which hot aerated water is continuously circulated.

Ví dụ

The luxurious spa had a large whirlpool for relaxation.

Khu spa sang trọng có một hồ nước xoáy lớn để thư giãn.

After a long day, Sarah enjoyed soaking in the whirlpool.

Sau một ngày dài, Sarah thích thú ngâm mình trong hồ xoáy.

The hotel's whirlpool was a popular spot for socializing.

Hồ xoáy của khách sạn là nơi phổ biến để giao lưu xã hội.

02

Một khối nước quay nhanh trong sông hoặc biển mà các vật thể có thể bị hút vào, thường là do sự gặp nhau của các dòng hải lưu xung đột.

A quickly rotating mass of water in a river or sea into which objects may be drawn typically caused by the meeting of conflicting currents.

Ví dụ

The whirlpool of social media can sometimes be overwhelming.

Dòng cuốn của truyền thông xã hội đôi khi có thể gây áp lực.

She felt like she was caught in a whirlpool of gossip.

Cô ấy cảm thấy như mình bị mắc kẹt trong vòng xoáy tin đồn.

The company got sucked into a financial whirlpool due to mismanagement.

Công ty đã bị hút vào vòng xoáy tài chính do quản lý không tốt.

Dạng danh từ của Whirlpool (Noun)

SingularPlural

Whirlpool

Whirlpools

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whirlpool cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whirlpool

Không có idiom phù hợp